Macaca siberu
Giao diện
Macaca siberu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. siberu |
Danh pháp hai phần | |
Macaca siberu Fuentes & Olson, 1995[2] | |
Macaca siberu là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Primates. Loài này được Fuentes & Olson miêu tả năm 1995.[2]
Chú thích
- ^ Whittaker, D. & Mittermeier, R. A. (2008). Macaca siberu. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 January 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca siberu”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.