Aincreville
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Seeltersk
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:40, ngày 23 tháng 12 năm 2017 (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Meuse-geo-stub}} → {{Meuse-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 06:40, ngày 23 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Meuse-geo-stub}} → {{Meuse-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Aincreville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Meuse |
Quận | Quận Verdun |
Tổng | Tổng Dun-sur-Meuse |
Xã (thị) trưởng | Claude Gérard (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 187–314 m (614–1.030 ft) (bình quân 200 m (660 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,11 km2 (3,52 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 84 (1999) |
- Mật độ | 9/km2 (23/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 55004/ 55110 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Aincreville là một xã thuộc tỉnh Meuse trong vùng Grand Est đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 200 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]