Maing
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Eesti
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Limburgs
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:08, ngày 24 tháng 12 năm 2017 (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{NordFR-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 03:08, ngày 24 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{NordFR-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Maing | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Nord |
Quận | Valenciennes |
Tổng | Valenciennes-Sud |
Liên xã | Valenciennes Métropole |
Xã (thị) trưởng | Philippe Baudrin (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 24–90 m (79–295 ft) (bình quân 80 m (260 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,68 km2 (4,51 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 3.845 |
- Mật độ | 329/km2 (850/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 59369/ 59233 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Maing là một xã ở tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. Xã này có diện tích 11,68 km², dân số năm 1999 là 3845 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 80 mét trên mực nước biển.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]