Bước tới nội dung

Chokutō

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Imormal (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:04, ngày 25 tháng 1 năm 2022 (Trang mới: “{{cần biên tập|văn phong không thích hợp}} nhỏ|Lưỡi đao của một thanh Chokutō '''Chokutō''' (直刀, "đao thẳng") là một loại đao Nhật thẳng, mài một lưỡi. Kiểu dáng của nó bắt nguồn từ những thanh đao thời Trung Quốc cổ đại.<ref>{{Chú thích sách|url=https://books.google.com.vn/books?id=zPyswmGDBFkC&pg=PA12&dq=chokuto&hl=en&sa=X&ei=JfYET8T9OoOatw…”). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Lưỡi đao của một thanh Chokutō

Chokutō (直刀, "đao thẳng") là một loại đao Nhật thẳng, mài một lưỡi. Kiểu dáng của nó bắt nguồn từ những thanh đao thời Trung Quốc cổ đại.[1] Đến thời kỳ Heian, những thanh đao như vậy được gọi là tachi (大刀), không nên nhầm lẫn với tachi (太刀).[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nagayama, Kōkan (1997). The Connoisseur's Book of Japanese Swords (bằng tiếng Anh). Kodansha International. ISBN 978-4-7700-2071-0.
  2. ^ 日本国語大辞典, 精選版. “太刀・大刀とは”. コトバンク (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.