Bước tới nội dung

Nicky Hayden

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:11, ngày 17 tháng 4 năm 2024 (Sự nghiệp). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Nicholas Hayden
Hayden trong năm 2016
Quốc tịchMỹ
Sinh(1981-07-30)30 tháng 7, 1981
Owensboro, Kentucky, Mỹ
Mất22 tháng 5, 2017(2017-05-22) (35 tuổi)
Cesena, Ý
Số xe69 (được ban tổ chức MotoGP treo vĩnh viễn)
Websitenickyhayden.com
Thống kê sự nghiệp
Giải đua xe MotoGP
Mùa giải20032016
XeHonda, Ducati
Vô địch1 (2006)
Mùa giải trước (2016)26th (1 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
218 3 28 5 7 1698
Superbike World Championship
Active yearsBản mẫu:SBK, Bản mẫu:SBKBản mẫu:SBK
ManufacturersHonda
Championships0
2017 championship position17th (40 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
38 1 4 0 0 304
Supersport World Championship
Active yearsBản mẫu:WorldSS
ManufacturersSuzuki
Championships0
1998 championship positionNC (0 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
1 0 0 0 0 0

Nicholas Patrick Hayden (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1981, mất ngày 22 tháng 5 năm 2017) là một cựu tay đua mô tô người Mỹ, từng vô địch giải đua xe MotoGP năm 2006. Nicky Hayden sinh ra ở bang Kentucky nên có biệt danh là "The Kentucky Kid".[1]

Ngày 22 tháng 5 năm 2017, Nicky Hayden qua đời do bị tai nạn giao thông ở Rimini, Italia.[2] Sau đó ban tổ chức MotoGP đã tôn vinh Hayden bằng cách treo vĩnh viễn số xe 69 mà anh thường sử dụng trong sự nghiệp đua xe.[3]

Sự nghiệp

Cuối năm 2002 Nicky Hayden bất ngờ được đội đua Repsol Honda tuyển mộ thi đấu thể thức MotoGP.[4] Những năm trước đó Hayden chỉ thi đấu ở các giải đua ở Mỹ và cũng chỉ đạt được một số thành tích tương đối.

Ở mùa giải MotoGP đầu tiên của mình là mùa giải 2003, Nicky Hayden làm đồng đội với tay đua mạnh nhất thời điểm đó là Valentino Rossi. Anh giành được 2 podium ở các chặng đua cuối mùa giải.

Thống kê thành tích

Ở giải đua MotoGP

Theo mùa giải

Mùa giải Giải đua Xe Đội đua Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Xếp hạng Vô địch
2003 MotoGP Honda RC211V Repsol Honda Team 16 0 2 0 0 130 5th  –
2004 MotoGP Honda RC211V Repsol Honda Team 15 0 2 0 0 117 8th  –
2005 MotoGP Honda RC211V Repsol Honda Team 17 1 6 3 2 206 3rd  –
2006 MotoGP Honda RC211V Repsol Honda Team 17 2 10 1 2 252 1st 1
2007 MotoGP Honda RC212V Repsol Honda Team 18 0 3 1 1 127 8th  –
2008 MotoGP Honda RC212V Repsol Honda Team 16 0 2 0 1 155 6th  –
2009 MotoGP Ducati GP9 Ducati Marlboro Team 17 0 1 0 0 104 13th  –
2010 MotoGP Ducati GP10 Ducati Team 18 0 1 0 0 163 7th  –
2011 MotoGP Ducati GP11 Ducati Team 17 0 1 0 1 132 8th  –
2012 MotoGP Ducati GP12 Ducati Team 16 0 0 0 0 122 9th  –
2013 MotoGP Ducati GP13 Ducati Team 18 0 0 0 0 126 9th  –
2014 MotoGP Honda RCV1000R Drive M7 Aspar 13 0 0 0 0 47 16th  –
2015 MotoGP Honda RC213V-RS Aspar MotoGP Team 18 0 0 0 0 16 20th  –
2016 MotoGP Honda RC213V EG 0,0 Marc VDS 2 0 0 0 0 1 26th  –
Repsol Honda Team
Tổng cộng 218 3 28 5 7 1698 1

Theo giải đua

Giải đua Mùa giải Chặng đua đầu tiên Podium đầu tiên Chiến thắng đầu tiên Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Vô địch
MotoGP 2003–2016 2003 Japan 2003 Pacific 2005 United States 218 3 28 5 7 1,698 1
Tổng cộng 2003–2016 218 3 28 5 7 1,698 1

Kết quả chi tiết

(key) (Races in bold indicate pole position; races in italics indicate fastest lap)

Năm Giải đua Xe 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Xếp hạng Điểm
2003 MotoGP Honda JPN
7
RSA
7
SPA
Ret
FRA
12
ITA
12
CAT
9
NED
11
GBR
8
GER
5
CZE
6
POR
9
RIO
5
PAC
3
MAL
4
AUS
3
VAL
16
5th 130
2004 MotoGP Honda RSA
5
SPA
5
FRA
11
ITA
Ret
CAT
Ret
NED
5
RIO
3
GER
3
GBR
4
CZE
Ret
POR JPN
Ret
QAT
5
MAL
4
AUS
6
VAL
Ret
8th 117
2005 MotoGP Honda SPA
Ret
POR
7
CHN
9
FRA
6
ITA
6
CAT
5
NED
4
USA
1
GBR
Ret
GER
3
CZE
5
JPN
7
MAL
4
QAT
3
AUS
2
TUR
3
VAL
2
3rd 206
2006 MotoGP Honda SPA
3
QAT
2
TUR
3
CHN
2
FRA
5
ITA
3
CAT
2
NED
1
GBR
7
GER
3
USA
1
CZE
9
MAL
4
AUS
5
JPN
5
POR
Ret
VAL
3
1st 252
2007 MotoGP Honda QAT
8
SPA
7
TUR
7
CHN
12
FRA
Ret
ITA
10
CAT
11
GBR
17
NED
3
GER
3
USA
Ret
CZE
3
RSM
13
POR
4
JPN
9
AUS
Ret
MAL
9
VAL
8
8th 127
2008 MotoGP Honda QAT
10
SPA
4
POR
Ret
CHN
6
FRA
8
ITA
13
CAT
8
GBR
7
NED
4
GER
13
USA
5
CZE RSM
DNS
INP
2
JPN
5
AUS
3
MAL
4
VAL
5
6th 155
2009 MotoGP Ducati QAT
12
JPN
Ret
SPA
15
FRA
12
ITA
12
CAT
10
NED
8
USA
5
GER
8
GBR
15
CZE
6
INP
3
RSM
Ret
POR
8
AUS
15
MAL
5
VAL
5
13th 104
2010 MotoGP Ducati QAT
4
SPA
4
FRA
4
ITA
Ret
GBR
4
NED
7
CAT
8
GER
7
USA
5
CZE
6
INP
6
RSM
Ret
ARA
3
JPN
12
MAL
6
AUS
4
POR
5
VAL
Ret
7th 163
2011 MotoGP Ducati QAT
9
SPA
3
POR
9
FRA
7
CAT
8
GBR
4
NED
5
ITA
10
GER
8
USA
7
CZE
7
INP
14
RSM
Ret
ARA
7
JPN
7
AUS
7
MAL
C
VAL
Ret
8th 132
2012 MotoGP Ducati QAT
6
SPA
8
POR
11
FRA
6
CAT
9
GBR
7
NED
6
GER
10
ITA
7
USA
6
INP
DNS
CZE RSM
7
ARA
Ret
JPN
8
MAL
4
AUS
8
VAL
Ret
9th 122
2013 MotoGP Ducati QAT
8
AME
9
SPA
7
FRA
5
ITA
6
CAT
Ret
NED
11
GER
9
USA
8
INP
9
CZE
8
GBR
8
RSM
9
ARA
9
MAL
Ret
AUS
7
JPN
9
VAL
8
9th 126
2014 MotoGP Honda QAT
8
AME
11
ARG
11
SPA
11
FRA
Ret
ITA
DNS
CAT
12
NED
17
GER
14
INP CZE GBR RSM ARA
9
JPN
14
AUS
10
MAL
Ret
VAL
13
16th 47
2015 MotoGP Honda QAT
17
AME
13
ARG
16
SPA
17
FRA
11
ITA
Ret
CAT
Ret
NED
16
GER
16
INP
16
CZE
17
GBR
12
RSM
17
ARA
15
JPN
13
AUS
Ret
MAL
16
VAL
17
20th 16
2016 MotoGP Honda QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT NED GER AUT CZE GBR RSM ARA
15
JPN AUS
17
MAL VAL 26th 1

Tham khảo

  1. ^ “The Doctor, the Tornado and the Kentucky Kid”. IMDB.
  2. ^ “Tay đua mô tô nổi tiếng Nicky Hayden qua đời”. Sài Gòn Giải Phóng. 23 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “MotoGP retires late ex-champ Hayden's No. 69”. ESPN. 12 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ “Hayden signs for Repsol Honda”. Crash. 13 tháng 12 năm 2002.