Bước tới nội dung

Aksaray

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Merkez
—  Thành phố  —
Vị trí của Merkez
Merkez trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Merkez
Merkez
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Turkey
TỉnhAksaray
Diện tích
 • Tổng cộng4.589 km2 (1,772 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng244.036 người
 • Mật độ53/km2 (140/mi2)
Múi giờUTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã điện thoại0382
Thành phố kết nghĩaVenezia, Graz, St. Pölten, Lons-le-Saunier, Ajaccio, Hódmezővásárhely, Ōsaka, Banská Bystrica, Košice, Slovenska Bistrica, Burgas, Petropavlovsk-Kamchatsky, Homs

Aksaray là một thành phố thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Aksaray của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Aksaray có diện tích 4589 km²[1], dân số thời điểm năm 2009 là 171.423 người. Đây là thành phố lớn thứ 47 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Aksaray
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.4
(66.9)
21.8
(71.2)
29.0
(84.2)
31.8
(89.2)
34.1
(93.4)
36.9
(98.4)
40.0
(104.0)
38.8
(101.8)
38.7
(101.7)
34.5
(94.1)
29.5
(85.1)
22.0
(71.6)
40.0
(104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.8
(42.4)
8.1
(46.6)
13.3
(55.9)
18.4
(65.1)
23.5
(74.3)
27.7
(81.9)
31.3
(88.3)
31.3
(88.3)
27.2
(81.0)
21.4
(70.5)
13.7
(56.7)
7.7
(45.9)
19.1
(66.4)
Trung bình ngày °C (°F) 0.9
(33.6)
2.6
(36.7)
7.1
(44.8)
11.9
(53.4)
16.7
(62.1)
21.0
(69.8)
24.5
(76.1)
24.4
(75.9)
19.8
(67.6)
14.2
(57.6)
7.4
(45.3)
2.8
(37.0)
12.8
(55.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.0
(26.6)
−2.0
(28.4)
1.7
(35.1)
6.0
(42.8)
10.3
(50.5)
13.9
(57.0)
17.1
(62.8)
17.0
(62.6)
12.3
(54.1)
7.7
(45.9)
2.1
(35.8)
−1.2
(29.8)
6.8
(44.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −26.4
(−15.5)
−29.0
(−20.2)
−19.0
(−2.2)
−7.5
(18.5)
−0.2
(31.6)
2.9
(37.2)
6.8
(44.2)
5.9
(42.6)
1.0
(33.8)
−6.0
(21.2)
−14.0
(6.8)
−21.9
(−7.4)
−29.0
(−20.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 41.7
(1.64)
32.2
(1.27)
39.7
(1.56)
40.4
(1.59)
43.1
(1.70)
24.7
(0.97)
8.2
(0.32)
6.2
(0.24)
12.4
(0.49)
25.9
(1.02)
30.1
(1.19)
44.8
(1.76)
349.4
(13.76)
Số ngày giáng thủy trung bình 11.33 10.23 11.63 11.60 12.07 7.50 2.20 2.53 3.70 7.67 7.77 10.93 99.2
Số giờ nắng trung bình tháng 96.1 130.0 176.7 213.0 279.0 327.0 372.0 347.2 279.0 217.0 150.0 93.0 2.680
Số giờ nắng trung bình ngày 3.1 4.6 5.7 7.1 9.0 10.9 12.0 11.2 9.3 7.0 5.0 3.0 7.3
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Chú thích

  1. ^ “Districts of Turkey”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ