Caix
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Čeština
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Furlan
- Հայերեն
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Caix | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Somme |
Quận | Montdidier |
Tổng | Rosières-en-Santerre |
Liên xã | Cộng đồng các xã Santerre |
Xã (thị) trưởng | Daniel Mannens (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 53–97 m (174–318 ft) (bình quân 90 m (300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,95 km2 (4,61 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 80162/ 80170 |
Caix là một xã ở tỉnh Somme, vùng Hauts-de-France, Pháp.
Địa lý
Thị trấn này tọa lạc trên đường D28, khoảng 20 dặm Anh về phía đồng nam của Amiens.
Dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
719 | 722 | 650 | 611 | 621 | 658 | 706 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962, dân số không tính hai lần |
Nhà thờ
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Caix trên trang mạng của INSEE Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Caix trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Caix.