Bước tới nội dung

Hà Tu

Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Hà Tu
Phường
Phường Hà Tu
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhQuảng Ninh
Thành phốHạ Long
Thành lập1981[1]
Địa lý
Tọa độ: 20°57′25″B 107°08′46″Đ / 20,95694°B 107,14611°Đ / 20.95694; 107.14611
Hà Tu trên bản đồ Việt Nam
Hà Tu
Hà Tu
Vị trí phường Hà Tu trên bản đồ Việt Nam
Diện tích15,94 km²[2]
Dân số (2019)
Tổng cộng18.320 người[2]
Mật độ680 người/km²
Khác
Mã hành chính06664[3]

Hà Tu là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Phường Hà Tu có diện tích 15,94 km², dân số năm 1999 là 10833 người,[2] mật độ dân số đạt 680 người/km².

Mỏ than Hà Tu khoảng năm 1910

Khí hậu

Phường Hà Tu
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
 
 
32
 
 
21
10
 
 
28
 
 
25
13
 
 
74
 
 
29
13
 
 
137
 
 
30
25
 
 
270
 
 
31
26
 
 
448
 
 
32
28
 
 
483
 
 
32
28
 
 
629
 
 
32
25
 
 
431
 
 
32
22
 
 
181
 
 
27
16
 
 
118
 
 
27
12
 
 
52
 
 
19
9
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Nguồn: [4]
Dữ liệu khí hậu của Hà Tu
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.0
(89.6)
29.5
(85.1)
33.0
(91.4)
34.7
(94.5)
38.0
(100.4)
37.4
(99.3)
39.0
(102.2)
37.0
(98.6)
35.7
(96.3)
33.8
(92.8)
31.7
(89.1)
29.0
(84.2)
39.0
(102.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 18.1
(64.6)
18.9
(66.0)
21.7
(71.1)
26.3
(79.3)
30.7
(87.3)
31.8
(89.2)
32.6
(90.7)
32.0
(89.6)
29.3
(84.7)
27.4
(81.3)
25.0
(77.0)
21.1
(70.0)
26.4
(79.5)
Trung bình ngày °C (°F) 14.9
(58.8)
16.1
(61.0)
20.4
(68.7)
23.8
(74.8)
27.2
(81.0)
28.3
(82.9)
29.4
(84.9)
27.8
(82.0)
27.0
(80.6)
25.9
(78.6)
21.1
(70.0)
17.2
(63.0)
23.1
(73.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 10.1
(50.2)
14.0
(57.2)
16.1
(61.0)
19.2
(66.6)
24.9
(76.8)
26.0
(78.8)
26.1
(79.0)
25.4
(77.7)
24.0
(75.2)
21.8
(71.2)
16.3
(61.3)
10.2
(50.4)
19.0
(66.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.0
(39.2)
3.7
(38.7)
6.0
(42.8)
11.1
(52.0)
16.8
(62.2)
17.9
(64.2)
20.9
(69.6)
20.5
(68.9)
16.6
(61.9)
13.3
(55.9)
8.2
(46.8)
0.7
(33.3)
0.7
(33.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 35.0
(1.38)
29.1
(1.15)
50.1
(1.97)
92.6
(3.65)
196.5
(7.74)
312.1
(12.29)
414.9
(16.33)
504.8
(19.87)
346.7
(13.65)
156.3
(6.15)
56.2
(2.21)
22.4
(0.88)
1.935,6
(76.20)
Số ngày mưa trung bình 8.4 11.4 14.8 11.8 12.0 15.3 16.7 18.6 13.7 8.9 6.0 5.8 143.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81.6 86.0 87.9 86.8 83.7 84.5 84.2 85.7 82.7 79.0 77.7 77.2 83.1
Số giờ nắng trung bình tháng 63.4 46.7 37.6 81.8 158.8 153.5 177.0 161.2 164.3 165.0 139.6 99.1 1.448
[cần dẫn nguồn]

Chú thích

  1. ^ 63/1981/QĐ-HĐBT
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên nasa

Tham khảo