Montagrier
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Montagrier | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Périgueux |
Tổng | Montagrier (thủ phủ) |
Liên xã | Cộng đồng các xã du Val de Dronne |
Xã (thị) trưởng | Francis Lafaye (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 68–207 m (223–679 ft) (bình quân 110 m (360 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,04 km2 (5,42 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24286/ 24350 |
Montagrier là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp. Montagrier có diện tích 14,04 km², dân số năm 2004 là 506 người.
Thông tin nhân khẩu
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 441 | 411 | 389 | 385 | 397 | 443 | 506 |
Tham khảo
- ^ Insee, Résultats de l'enquête de recensement pour les communes de moins de 10 000 habitants enquêtées entre 2004 et 2007 (chiffres provisoires)
- ^ “Montagrier trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài