Tảo bẹ Undaria
Giao diện
Wakame | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Chromalveolata |
Ngành (divisio) | Heterokontophyta |
Lớp (class) | Phaeophyceae |
Bộ (ordo) | Laminariales |
Họ (familia) | Alariaceae |
Chi (genus) | Undaria |
Loài (species) | U. pinnatifida |
Danh pháp hai phần | |
Undaria pinnatifida (Harvey) Suringar, 1873 |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | 188 kJ (45 kcal) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.14 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường | 0.65 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất xơ | 0.5 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.64 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.03 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Tảo bẹ Undaria tên tiếng Nhật là Wakame/ワカメ/wakame? (Danh pháp khoa học: Undaria pinnatifida) có nguồn gốc từ Nhật Bản, nơi mà chúng được trồng làm thức ăn cho con người. Tảo bẹ Undaria phát tán chủ yếu bằng cách bám vào vỏ tàu. Tảo bẹ Undaria phát triển nhân tạo thành từng đám rậm rạp như rừng, cạnh tranh ánh sáng và chỗ ở dẫn đến việc phá hủy hoặc thay thế các loài động thực vật bản địa. Đây là một loài xâm lấn.
Tham khảo
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)