跳转到内容

平定省

维基百科,自由的百科全书
平定省
Tỉnh Bình Định(越南文)
省平定汉喃文
地图
平定省在越南的位置
平定省在越南的位置
坐标:14°10′N 109°00′E / 14.17°N 109°E / 14.17; 109
国家 越南
地理分区南中部
省会歸仁市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构平定省人民委员会
面积
 • 总计6,071.3 平方公里(2,344.1 平方英里)
人口(2023年)
 • 總計1,771,000人
 • 密度292人/平方公里(756人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam55xxx
電話區號256
ISO 3166码VN-31
车辆号牌77
行政区划代码52
民族京族占族巴拿族赫耶族
網站平定省电子信息门户网站

平定省越南语Tỉnh Bình Định省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市

地理

[编辑]

平定省北接广义省,西接嘉莱省,南接富安省,东临南中国海

历史

[编辑]
法属印度支那时期的平定省地图

1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社怀恩县符美县符吉县安仁县西山县福耘县怀仁县1市社7县。

1981年8月24日,义平省福耘县分设为绥福县耘耕县西山县析置永盛县怀恩县析置安老县[1]

1981年9月23日,义平省绥福县2社划归耘耕县管辖[2]

1986年7月3日,义平省绥福县1社划归归仁市社管辖,归仁市社改制为归仁市[3]

1989年6月30日,义平省恢复分设为平定省和广义省,平定省下辖归仁市怀恩县安老县符美县符吉县安仁县西山县永盛县耘耕县绥福县怀仁县1市10县,省莅归仁市[4]

1998年7月4日,归仁市被评定为二级城市[5]

2005年11月15日,绥福县1社划归归仁市管辖[6]

2010年1月25日,归仁市被评定为一级城市[7]

2011年11月28日,安仁县改制为安仁市社[8]

2020年4月22日,怀仁县改制为怀仁市社[9]

行政區劃

[编辑]

平定省下轄1市2市社8縣,省莅歸仁市。

經濟

[编辑]

平定省经济以漁業農耕為主。

注释

[编辑]
  1. ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 80-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15). 
  5. ^ Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998 về việc công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15). 
  7. ^ Quyết định 159/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bình Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-08-03). 

外部連結

[编辑]