Allium senescens
Giao diện
Chi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. senescens |
L.[1] | |
Phân cấp | |
|
Allium senescens là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Allium senescens was first described and published in Species Plantarum 1: 299-300. 1753. “Name - Allium senescens L.”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011.
- ^ GRIN (ngày 11 tháng 6 năm 2009). “Allium senescens information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Allium senescens”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium senescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium senescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium senescens”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Hành
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Áo
- Thực vật Belarus
- Thực vật Đức
- Thực vật Nga
- Thực vật România
- Thực vật Tây Ban Nha
- Thực vật Ukraina
- Thực vật Ý
- Thực vật vườn
- Thực vật Kazakhstan
- Thực vật Thụy Sĩ
- Thực vật Nội Mông
- Thực vật Hungary
- Thực vật Croatia
- Thực vật Ba Lan
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Thực vật Trung Á
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Triều Tiên
- Thực vật Mông Cổ
- Thực vật Siberia
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Sơ khai Phân họ Hành