Amolita
Giao diện
Amolita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Amolita Grote, 1874 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Parvapenna Kaye, 1901 |
Amolita là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Amolita delicata Barnes & McDunnough, 1912
- Amolita fessa Grote, 1874
- Amolita fratercula Barnes & McDunnough, 1912
- Amolita intensa Dyar, 1914
- Amolita irrorata Hampson, 1910
- Amolita nyctichroa Hampson, 1910
- Amolita obliqua Smith, 1903
- Amolita paranoma Dyar, 1914
- Amolita pepita Dyar, 1914
- Amolita perstriata Hampson, 1910
- Amolita roseola Smith, 1903
- Amolita sentalis (Kaye, 1901)
- Amolita solitaria Dyar, 1914
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Amolita at funet.fi Lưu trữ 2012-10-21 tại Wayback Machine
- Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Amolita”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.
- Bản mẫu:ButMoth