Bloch MB.150
Giao diện
MB.150 | |
---|---|
Mô hình của Bloch MB.152 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích đánh chặn |
Hãng sản xuất | SNCASO |
Chuyến bay đầu tiên | tháng 10-1937 |
Khách hàng chính | Không quân Pháp |
Số lượng sản xuất | ~ 663 |
Bloch MB.150 là một loại máy bay tiêm kích một tầng cánh của Pháp. MB.150 do hãng Société des Avions Marcel Bloch thiết kế và phát triển.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- MB.150
- Mẫu thử MB.150.01 lắp động cơ Gnome-Rhône 14N-07
- MB.151
- Mẫu thử MB.151.01 và phiên bản sản xuất MB.151.C1 trang bị động cơ Gnome-Rhône 14N-35 (144 chiếc)
- MB.152
- Mẫu thử MB.152.01 và phiên bản sản xuất MB.152.C1 tiến hành song song với 151.C1, lắp động cơ 1,050hp Gnome-Rhône 14N-25. (482 chiếc)
- MB.153
- Mẫu thử MB.153.01 với động cơ Pratt & Whitney R-1830 Twin Wasp.
- MB.154
- Phiên bản đề xuất với động cơ Wright R-1820 Cyclone. Không chế tạo.
- MB.155
- Mẫu thử MB.155.01 hoán cải từ MB.152 và MB.155.C1, lắp động cơ Gnome-Rhône 14N-49 (35 chiếc)
- MB.156
- Phiên bản đề xuất với động cơ Gnome-Rhône 14R. Không chế tạo.
- MB.157
- Mẫu thử của một phiên bản tiên tiến, hoán cải từ MB.152 và lắp động cơ 1,580hp Gnome-Rhône 14R-4.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Groupe de Chasse I/1
- Groupe de Chasse II/1
- Groupe de Chasse II/6
- Groupe de Chasse I/8
- Groupe de Chasse II/8
- Groupe de Chasse II/9
- Groupe de Chasse III/9
- Groupe de Chasse II/10
- Groupe de Chasse III/10
- Escadrille de Chasse I/55
- Escadrille AC2
- Escadrille AC3
- EJG 26 (đóng quân tại Cognac)
- JG 103 (đóng quân tại Bad Aibling)
- Jagdlehrer Staffel (tại Guyancourt-Orange)
- 24th Moira Dioxis RHAF
- Ba Lan
- Không quân Ba Lan lưu vong tại Pháp và Anh
- Groupe de Chasse 1/145 Varsovie[1]
- Groupe de Chasse I/1 (đóng quân tại Lyon-Bron, đơn vị dự bị)
- Groupe de Chasse II/1 (đóng quân tại Luc)
- Groupe de Chasse I/8 (đóng quân tại Montpellier-Fréjorgues)
- Groupe de Chasse II/8 (đóng quân tại Marignane)
- Groupe de Chasse II/9 (đóng quân tại Aulnat, reserve unit)
- Groupe de Chasse III/9 (đóng quân tại Salon-de-Provence)
- Groupe de Chasse I/13 (đóng quân tại Nîmes-Garons)
- Groupe de Chasse III/13 (đóng quân tại Nîmes-Garons)
Tính năng kỹ chiến thuật (MB.152C.1)
[sửa | sửa mã nguồn]Aircraft of the Third Reich;[4]French Fighters of World War Two;[5] French Aircraft from 1939 to 1942[6]
Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 1
- Chiều dài: 9,1 m (29 ft 10 in)
- Sải cánh: 10,54 m (34 ft 7 in)
- Chiều cao: 3,03 m (9 ft 11 in)
- Diện tích cánh: 17,32 m2 (186,4 sq ft)
- Trọng lượng rỗng: 2.158 kg (4.758 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.693 kg (5.937 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.800 kg (6.173 lb)
- Động cơ: 1 × Gnome-Rhône 14N-25, 805 kW (1.080 hp) hoặc 1 x Gnome-Rhône 14N-49, 820 kW (1.100 hp)
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 509 km/h (316 mph; 275 kn)
- Vận tốc hành trình: 450 km/h (280 mph; 243 kn)
- Tầm bay: 600 km (373 mi; 324 nmi)
- Trần bay: 10.000 m (32.808 ft)
- Lực nâng của cánh: 155,4 kg/m² (31,8 lb/sq ft)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 phảo 20 mm Hispano-Suiza HS.404
- 2 súng máy MAC 1934 M39 7,5 mm (0.295 in)
- Hoặc: 4 khẩu 7,5 mm (0,295 in) MAC 1934 M39
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Armée de l'Air, Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Pháp
- Danh sách máy bay tiêm kích
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Belcarz, Bartłomiej. Morane MS 406C1, Caudron Cyclone CR 714C1, Bloch MB 151/152 (Polskie Skrzydła 2) (in Polish), Sandomierz, Poland: Stratus, 2004. ISBN 83-89450-21-6. About the use of the MB.151/152 by Polish Pilots of the Armée de l'Air.
- Breffort, Dominique and André Jouineau. French Aircraft from 1939 to 1942, Volume 1: from Amiot to Curtiss. Paris, France: Histoire & Collections, 2004. ISBN 2-915239-23-1.
- Brindley, John F. French Fighters of World War Two, Volume One. Windsor, UK; Hylton Lacy Publishers Ltd., 1971. ISBN 0-85064-015-6.
- Cristesco, Michel. The M.Bloch 151 & 152 (Aircraft in Profile number 201). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967. No ISBN.
- Ehrengardt, Christian-Jacques with Michel Cristesco and Raymond Danel. Bloch 152 Spécial. Paris, France: IPMS France, 1968.
- Green, William. War Planes of the Second World War, Volume One: Fighters. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1960 (10th impression 1972). ISBN 0-356-01445-2.
- Joanne, Serge. Le Bloch MB-152 (Histoire de l'aviation 13) (bằng tiếng Pháp). Outreau, France: LELA Presse, 2003. ISBN 2-914017-12-X. (In French)
- Joanne, Serge. Marcel Bloch 151/152. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2007. ISBN 83-89450-28-3.
- Leyvastre, Pierre and Pierre Courteville. "Bloch's Fighters: the Contentious Combatants". Air International, April 1978, pp. 179–189, 204–205.
- Marchand, Patrick. Bloch 150, 151, 152, 155, 157, 700 C1. Le Muy, France: Les éditions d'Along, 2000. ISBN 2-914403-10-0. (In French)
- Pelletier, Alain. French Fighters of World War II in Action (Aircraft Number 180). Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications, Inc., 2002. ISBN 0-89747-440-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 'Neural Dream' (2009). “(1940-1941) Bloch MB.151 fighter”. A History of Military Equipment of Modern Greece (1821-today). http://greek-war-equipment.blogspot.com. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp)