Blue (Da Ba Dee)
"Blue (Da Ba Dee)" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Eiffel 65 | ||||
từ album Europop (Nhạc pop châu Âu) | ||||
Mặt B | "Blue (Da Ba Dee)" (bản phối lại) | |||
Phát hành | 15 tháng 1 năm 1999 | |||
Thu âm | Tháng 9 năm 1998 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng |
| |||
Hãng đĩa | BlissCo | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Eiffel 65 | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Blue (Da Ba Dee)" trên YouTube |
"Blue (Da Ba Dee)" là một bài hát của nhóm nhạc nước Ý Eiffel 65 nằm trong album phòng thu đầu tay của họ, Europop (năm 1999). Nó được phát hành vào ngày 15 tháng 1 năm 1999 như là đĩa đơn đầu tiên trích từ album bởi BlissCo Records. Bài hát được viết lời bởi hai thành viên của nhóm là Jeffrey Jey và Maurizio Lobina với Massimo Gabutti, người cũng tham gia đồng sản xuất nó với Maurizio Lobina và Luciano Zucchet. "Blue (Da Ba Dee)" là sự kết hợp giữa những yếu tố của nhạc sàn Italia, nhạc pop và nhạc sàn nói chung với nội dung đề cập đến một người đàn ông sống trong một "thế giới xanh". Đây cũng là một trong những bản hit đầu tiên sử dụng hiệu ứng làm thay đổi giọng hát Auto-Tune.[2]
Sau khi phát hành, "Blue (Da Ba Dee)" nhận được những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, và nhận được một đề cử giải Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất tại lễ trao giải thường niên lần thứ 43. Nó đã gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở hầu hết những thị trường nó xuất hiện như Úc, Áo, Bỉ (Flanders), Canada, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Ireland, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh. Tại Hoa Kỳ, bài hát đạt vị trí thứ sáu trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn duy nhất của họ vươn đến top 10 tại đây và lọt vào bảng xếp hạng.
Video ca nhạc cho "Blue (Da Ba Dee)" được thực hiện bởi BlissCoMedia, trong đó hai thành viên của Eiffel 65 là Maurizio Lobina và Gabry Ponte cố gắng giải cứu thành viên còn lại Jeffrey Jey khỏi những người ngoài hành tinh xanh vốn được thực hiện bởi đồ họa vi tính. Để quảng bá bài hát, nhóm đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình như Top of the Pops và Wetten, dass..?. Đây được xem là bài hát trứ danh trong sự nghiệp của nhóm, được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, bao gồm Flo Rida và Crazy Frog, và xuất hiện trong nhiều tác phẩm điện ảnh và truyền hình như Big Fat Liar (năm 2002), Iron Man 3 (năm 2013) và Smurfs: The Lost Village (năm 2017).
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]- Đĩa CD tại châu Âu[3]
- "Blue (Da Ba Dee)" (Blue Ice Pop Radio chỉnh sửa) – 3:39
- "Blue (Da Ba Dee)" (DJ Ponte Ice Pop Mix) – 6:26
- Đĩa CD #1 tại Anh quốc[4]
- "Blue (Da Ba Dee)" (Original Ice Pop Radio chỉnh sửa) – 4:45
- "Blue (Da Ba Dee)" (Hannover phối lại Radio chỉnh sửa) – 4:03
- "Blue (Da Ba Dee)" (Glamour Jump Cut) – 5:18
- "Blue (Da Ba Dee)" (bản dub) – 4:48
- Đĩa CD #2 tại Anh quốc[5]
- "Blue (Da Ba Dee)" (Original Ice Pop 12" Mix) – 6:30
- "Blue (Da Ba Dee)" (Hannover 12" phối lại) – 6:25
- "Blue (Da Ba Dee)" (Paris phối lại) – 7:03
- "Blue (Da Ba Dee)" (video) – 3:40
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng thập niên[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng mọi thời đại[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[63] | 3× Bạch kim | 210.000^ |
Áo (IFPI Áo)[64] | Bạch kim | 50.000* |
Bỉ (BEA)[65] | 2× Bạch kim | 100.000* |
Canada (Music Canada)[66] | Vàng | 50,000^ |
Phần Lan (Musiikkituottajat)[67] | Vàng | 7,957[67] |
Pháp (SNEP)[68] | Kim cương | 1,001,000[35] |
Đức (BVMI)[69] | 5× Vàng | 1,250,000^ |
Hà Lan (NVPI)[70] | Vàng | 50.000^ |
New Zealand (RMNZ)[71] | Bạch kim | 10.000* |
Thụy Điển (GLF)[72] | 3× Bạch kim | 90.000^ |
Thụy Sĩ (IFPI)[73] | 2× Bạch kim | 100.000^ |
Anh Quốc (BPI)[74] | 2× Bạch kim | 1.200.000^ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wilton, Lisa (ngày 25 tháng 3 năm 2000). “Forgotten song became hit for Eiffel 65”. Canoe.ca. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Eiffel 65 - Book Eiffel 65 for your Corporate Events, Fund Raisers”. Locoloboevents.com. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Australian-charts.com – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Austriancharts.at – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Ultratop.be – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Ultratop.be – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “RPM 100 Hit Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “RPM Top 30 Dance”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65: Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Lescharts.com – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Eiffel 65 - Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "The Irish Charts – Search Results – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Nederlandse Top 40 – Eiffel 65" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Dutchcharts.nl – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Charts.nz – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Norwegiancharts.com – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Salaverri 2005, tr. 123
- ^ "Swedishcharts.com – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Swisscharts.com – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65 Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65 Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65 Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65 Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Eiffel 65 Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Zeitraum für die Auswertung: 07.01.1990 – 26.12.1999” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b c “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
- ^ “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
- ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA charts. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jahreshitparade 1999”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “RPM 1999 Top 100 Hit Tracks”. RPM. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
- ^ “RPM 1999 Top 50 Dance Tracks” (PDF). RPM. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Hits 1999 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Classement Singles – année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. FIMI. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Topp 20 Single Høst 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Topp 20 Single Sommer 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “1999 Year-End Chart”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. 1999. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “UK Annual Chart 1999” (PDF). Official Charts Company. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2000”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Swiss Year-End Charts 2000”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2000: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Top 20 of All Time”. IRMA. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ Daniel Lane (ngày 10 tháng 6 năm 2014). “Naughty Boy and Sam Smith smash 1 million UK sales with La La La”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1999 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Awards 1999”. Ultratop.be. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b “Chứng nhận đĩa đơn Phần Lan – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Eiffel 65; 'Blue (Da Ba Dee)')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017. Nhập Blue (Da Ba Dee) trong mục "Artiest of titel".
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
- ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Blue (Da Ba Dee)')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Eiffel 65 – Blue (Da Ba Dee)” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Blue (Da Ba Dee) vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Salaverri, Fernando (2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002. Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cite certification used with missing parameters
- Đĩa đơn năm 1999
- Đĩa đơn năm 2000
- Bài hát năm 1999
- Bài hát của Eiffel 65
- Đĩa đơn quán quân tại Úc
- Đĩa đơn quán quân tại Áo
- Đĩa đơn quán quân European Hot 100 Singles
- Đĩa đơn quán quân tại Đan Mạch
- Đĩa đơn quán quân tại Phần Lan
- Đĩa đơn quán quân tại Pháp
- Đĩa đơn quán quân tại Đức
- Đĩa đơn quán quân tại Ireland
- Đĩa đơn quán quân Dutch Top 40
- Đĩa đơn quán quân tại New Zealand
- Đĩa đơn quán quân tại Na Uy
- Đĩa đơn quán quân tại Thụy Điển
- Đĩa đơn quán quân tại Thụy Sĩ
- Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart
- Đĩa đơn quán quân tại Vương quốc Liên hiệp Anh
- Đĩa đơn đầu tay
- Bài hát năm 1998
- Đĩa đơn quán quân tại Tây Ban Nha
- Đĩa đơn quán quân RPM Top Singles