Bước tới nội dung

Bobby Cannavale

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bobby Cannavale
Cannavale năm 2009
SinhRobert Cannavale
3 tháng 5, 1970 (54 tuổi)
Union City, New Jersey, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1996–nay
Phối ngẫu
Jenny Lumet
(cưới 1994⁠–⁠2003)
Bạn đờiRose Byrne (2012–nay)
Con cái3, bao gồm Jake Cannavale

Robert Cannavale (/ˌkænəˈvɑːli/; tiếng Ý: [kannaˈvaːle]; sinh ngày 3 tháng 5 năm 1970) là một diễn viên người Mỹ.

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đời sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Films that have not yet been released Biểu thị những phim chưa phát hành
Năm Tiêu đề Vai Ghi chú
1996 Night Falls on Manhattan Vigoda Assistant #1
1999 Gloria Jack Jesus Nunez
1999 The Bone Collector Detective Steve
2000 3 A.M. Jose
2002 Washington Heights Angel
2002 The Guru Randy
2003 Shortcut to Happiness Cop
2003 The Station Agent Joe Oramas
2004 Fresh Cut Grass Billy Pecchio
2004 Haven Lieutenant
2004 Shall We Dance? Chic
2004 The Breakup Artist Neighbor
2005 Happy Endings Javier Duran
2005 Romance & Cigarettes Chetty Jr. / "Fryburg"
2006 The Night Listener Jess
2006 Fast Food Nation Mike
2006 Snakes on a Plane Henry "Hank" Harris
2006 10 Items or Less Bobby
2007 The Ten Marty McBride
2007 Dedication Don Meyers
2008 The Take Agent Steve Perelli
2008 Diminished Capacity Lee Vivyan
2008 The Promotion Mark Timms
2008 100 Feet Lou Shanks
2009 Paul Blart: Mall Cop Commander James Kent
2009 The Merry Gentleman Michael Elkhart
2009 Brief Interviews with Hideous Men Subject #40
2009 Louis C.K.'s Last Chance Porn Producer Phim ngắn
2010 F—K Bobby Phim ngắn
2010 The Other Guys Jimmy
2010 Apples Nino Phim ngắn
2010 Weakness Joshua Polansky
2011 Win Win Terry Delfino
2011 Roadie Randy Stevens
2013 Movie 43 Superman Phân đoạn: "Super Hero Speed Dating"
2013 Parker Jake Fernandez
2013 Lovelace Butchie Peraino
2013 Blue Jasmine Chili
2014 Chef Tony
2014 Adult Beginners Danny
2014 Annie Guy Danlily
2015 Danny Collins Tom Donnelly
2015 Điệp viên Sergio De Luca
2015 Người Kiến Jim Paxton
2015 Bố ngoan, bố hư Emilio Francisco
2016 The Fundamentals of Caring Cash Không xuất hiện trong credit
2017 Hair Bobby Cannavale Phim ngắn
2017 Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến Frankie (lồng tiếng)
2017 I, Tonya Martin Maddox
2017 Jumanji: Trò chơi kỳ ảo Professor John Hardin Van Pelt Đặt tên là Van Pelt[1][2]
2017 Ferdinand phiêu lưu ký Valiente/Valiente's father (lồng tiếng)
2017 The Photographer Photographer Phim ngắn[3]
2018 Boundaries Leonard
2018 Người Kiến và Chiến binh Ong Jim Paxton
2019 Motherless Brooklyn Tony Vermonte
2019 Người đàn ông Ireland Felix "Skinny Razor" DiTullio
2019 The Jesus Rolls Petey
2019 Martha the Monster Kevin / Doormat (lồng tiếng) Phim ngắn
2020 Superintelligence George Churchill
2021 Tom & Jerry Spike (lồng tiếng)
2021 Thunder Force William "The King" Stevens
2021 Jolt Detective Vicars
2021 This Is the Night Frank Larocca
2021 Đấu trường âm nhạc 2 Jimmy Crystal (lồng tiếng)
2022 Seriously Red Wilson
2022 Blonde Joe DiMaggio
2024 MaXXXine
TBA Old Dads dagger Hậu kỳ
TBA Inappropriate Behavior dagger Max Brandel Đang ghi hình

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Libby, Dirk (11 tháng 12 năm 2017). “Jumanji: Welcome To The Jungle Review”. CinemaBlend.
  2. ^ Schaefer, Sandy (20 tháng 12 năm 2017). “Jumanji: Welcome to the Jungle Review - The Game is Still Fun”. Screen Rant. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ Romano, Nick (23 tháng 1 năm 2018). “Actors dramatize sexual harassment for #ThatsHarassment film campaign”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]