Cá mút đá myxin New Zealand
Giao diện
New Zealand hagfish | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Myxini |
Bộ (ordo) | Myxiniformes |
Họ (familia) | Myxinidae |
Chi (genus) | Eptatretus |
Loài (species) | E. cirrhatus |
Danh pháp hai phần | |
Eptatretus cirrhatus (J. R. Forster, 1801) |
Cá mút đá myxin New Zealand, còn gọi là Cá mút đá myxin Broadgilled [2], (Eptatretus cirrhatus), là một loài Cá mút đá myxin thuộc chi Eptatretus, được tìm thấy ở phía nam và phía đông Úc, và xung quanh New Zealand, ở độ sâu từ 40 đến 700 mét. Chiều dài của chúng lên đến 1 mét.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Minarcone, M.M. (2009). “Eptatretus cirrhatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ Broadgilled Hagfish, Eptatretus cirrhatus (Forster, 1801)
- Eptatretus cirrhatus (TSN 159765) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Eptatretus cirrhatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
- Tony Ayling & Geoffrey Cox, Collins Guide to the Sea Fishes of New Zealand, (William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1982) ISBN 0-00-216987-8