Bước tới nội dung

Chi Đậu mèo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mucuna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Phaseoleae
Chi (genus)Mucuna
Adans.[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Carpopogon Roxb.
  • Citta Lour.
  • Macranthus Lour.
  • Stizolobium P.Browne[1]
Mucuna urens

Chi Đậu mèo, danh pháp khoa học Mucuna, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]

Loài cây này thường dùng để trị các bệnh như Parkinson, tăng khả năng sinh sản, hạ đường máu, trị giun sán...

Phân bổ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đậu mèo có nguồn gốc ở Ấn Độ và phân bố rải rác nhiều khu vực trên thế giới: Đông Nam ÁNam Á như Lào, Nhật Bản, Campuchia

Tại Việt Nam, loài cây này mọc hoang ở các tỉnh miền núi, thường mọc leo vào các cây bụi cao hoặc cây cỏ, nhất là từ Quảng Bình trở ra.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài từng được xếp trong chi này

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Genus: Mucuna Adans”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ The Plant List (2010). Mucuna. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ ILDIS (2005)
  4. ^ a b “GRIN Species Records of Mucuna. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Mucuna tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Mucuna tại Wikispecies
  • Chamakura, R.P. (1994): Bufotenine – a hallucinogen in ancient snuff powders of South America and a drug of abuse on the streets of New York City. Forensic Science Review 6(1): 1–18.
  • Diallo, O.K. & Berhe, T. (2003): Processing the Mucuna for Human Food in the Republic of Guinea. Tropical and Subtropical Agroecosystems 1(2/3): 193–196. 3 tháng 2 năm 2002/Diallo%20and%20Berhe-b.pdf PDF fulltext[liên kết hỏng]
  • Erowid (2002): Mucuna pruriens. Created 2002-APR-22. Truy cập 2007-DEC-17.
  • International Legume Database & Information Service (ILDIS) (2005): Genus Mucuna. Version 10.01, November 2005. Truy cập 2007-DEC-17.
  • Katzenschlager, R.; Evans, A.; Manson, A.; Patsalos, P.N.; Ratnaraj, N.; Watt, H.; Timmermann, L.; van der Giessen, R. & Lees, A.J. (2004): Mucuna pruriens in Parkinson's disease: a double blind clinical and pharmacological study. Journal of Neurology Neurosurgery and Psychiatry 75(12): 1672–1677.doi:10.1136/jnnp.2003.028761 PMID 15548480 (HTML abstract)
  • Oudhia, Pankaj (2002): Kapikachu or Cowhage (Mucuna pruriens) Crop Fact Sheet. Version of ngày 5 tháng 9 năm 2002. Truy cập 2007-DEC-17.
  • Vanlauwe, B.O.: Nwoke, C.; Diels, J.; Sanginga, N.; Carsky, R.J.; Deckers, J. & Merckx, R. (2000): Utilization of rock phosphate by crops on a representative toposequence in the Northern Guinea savanna zone of Nigeria: response by Mucuna pruriens, Lablab purpureus and maize. Soil Biology and Biochemistry '32(14): 2063–2077.doi:10.1016/S0038-0717(00)00149-8 (HTML abstract)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]