Colostethus insperatus
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Allobates insperatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | A. insperatus |
Danh pháp hai phần | |
Allobates insperatus (Morales, 2000) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colostethus insperatus Morales, 2000 |
Allobates insperatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Almandáriz, A., Cisneros-Heredia, D., Jungfer, K.-H., Coloma, L.A. & Ron, S. (2004). “Allobates insperatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Almandáriz, A., Cisneros-Heredia, D., Jungfer, K.-H., Coloma, L.A. & Ron, S. 2004. Colostethus insperatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.