Confignon
Confignon | |
---|---|
Nhà thờ Confignon | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Geneva |
Huyện | n.a. |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Alain Dreier |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 2,77 km2 (107 mi2) |
Độ cao | 435 m (1,427 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 4.618 |
• Mật độ | 17/km2 (43/mi2) |
Mã bưu chính | 1232 |
Mã SFOS | 6618 |
Giáp với | Bernex, Onex, Perly-Certoux, Plan-les-Ouates |
Trang web | www SFSO statistics |
Confignon là một đô thị thuộc bang Genève, Thụy Sĩ với diện tích khoảng 2,77 km². Đô thị được tách từ đô thị Onex-Confignon vào năm 1851.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Confignon được đề cập tới đầu tiên vào năm 1153 với tên Cofiniacum.[3] Đô thị hiện tại được thành lập năm 1851 khi cựu đô thị trước đó là Onex-Confignon chia làm 2 đô thị nhỏ hơn là Onex và Confignon.[4]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Confignon có diện tích khoảng 2,77 km² (1,07 sq mi) năm 2009. Trong đó, 1,3 km2 (0,50 sq mi) hay 46.9% diện tích dùng cho nông nghiệp, 0,23 km2 (0,089 sq mi) hay 8.3% làm lâm nghiệp. Phần diện tích còn lại, 1,19 km2 (0,46 sq mi) hay 43.0% dùng cho xây dựng nhà cửa, đường sá và 0,03 km2 hay 1.1% là phần diện tích sông suối.[5]
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Confignon có khoảng 979 hay (32.3%) dân số tốt nghiệp trung học phổ thông không bị ép buộc, và 796 hay (26.2%) hoàn thành bậc đại học trở lên. Trong một trường có 796 sinh viên hoàn thành bậc đại học, có 47.1% nam sinh viên Thụy Sĩ, 35.2% nữ sinh viên Thụy Sĩ, 10.7% không phải là nam sinh viên Thụy Sĩ và 7.0% không phải là nữ sinh viên Thụy Sĩ.[6]
Trong năm học 2009-2010, có tổng số 1065 sinh viên ở hệ thống giáo dục Confignon. Giáo dục Thụy Sĩ ở Canton, Geneva cho phép trẻ em theo học 2 năm nhà trẻ không bắt buộc.[7]
Năm 2000, có 716 sinh viên ở Confignon đến từ các thành phố khác trong vùng, trong khi đó có 291 sinh viên theo học từ các vùng khác.[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ Confignon bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
- ^ Amtliches Gemeindeverzeichnis der Schweiz published by the Swiss Federal Statistical Office (tiếng Đức) accessed ngày 18 tháng 2 năm 2011
- ^ Swiss Federal Statistical Office-Land Use Statistics 2009 data (tiếng Đức) accessed ngày 25 tháng 3 năm 2010
- ^ STAT-TAB Datenwürfel für Thema 40.3 - 2000 Lưu trữ 2013-08-09 tại Wayback Machine (tiếng Đức) accessed ngày 2 tháng 2 năm 2011
- ^ EDK/CDIP/IDES (2010). Kantonale Schulstrukturen in der Schweiz und im Fürstentum Liechtenstein / Structures Scolaires Cantonales en Suisse et Dans la Principauté du Liechtenstein (PDF) (Bản báo cáo). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010.
- ^ Swiss Federal Statistical Office - Statweb Lưu trữ 2007-08-04 tại Wayback Machine (tiếng Đức) accessed ngày 24 tháng 6 năm 2010
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Confignon. |