Bước tới nội dung

Confignon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Confignon
Nhà thờ Confignon
Nhà thờ Confignon
Hiệu kỳ của Confignon
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Confignon
Huy hiệu
Vị trí của Confignon
Map
Confignon trên bản đồ Thụy Sĩ
Confignon
Confignon
Confignon trên bản đồ Bang Genève
Confignon
Confignon
Quốc giaThụy Sĩ
BangGeneva
Huyệnn.a.
Chính quyền
 • Thị trưởngAlain Dreier
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2,77 km2 (107 mi2)
Độ cao435 m (1,427 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng4.618
 • Mật độ17/km2 (43/mi2)
Mã bưu chính1232
Mã SFOS6618
Giáp vớiBernex, Onex, Perly-Certoux, Plan-les-Ouates
Trang webwww.confignon.ch
SFSO statistics

Confignon là một đô thị thuộc bang Genève, Thụy Sĩ với diện tích khoảng 2,77 km². Đô thị được tách từ đô thị Onex-Confignon vào năm 1851.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Confignon được đề cập tới đầu tiên vào năm 1153 với tên Cofiniacum.[3] Đô thị hiện tại được thành lập năm 1851 khi cựu đô thị trước đó là Onex-Confignon chia làm 2 đô thị nhỏ hơn là Onex và Confignon.[4]

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Confignon có diện tích khoảng 2,77 km² (1,07 sq mi) năm 2009. Trong đó, 1,3 km2 (0,50 sq mi) hay 46.9% diện tích dùng cho nông nghiệp, 0,23 km2 (0,089 sq mi) hay 8.3% làm lâm nghiệp. Phần diện tích còn lại, 1,19 km2 (0,46 sq mi) hay 43.0% dùng cho xây dựng nhà cửa, đường sá và 0,03 km2 hay 1.1% là phần diện tích sông suối.[5]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Confignon có khoảng 979 hay (32.3%) dân số tốt nghiệp trung học phổ thông không bị ép buộc, và 796 hay (26.2%) hoàn thành bậc đại học trở lên. Trong một trường có 796 sinh viên hoàn thành bậc đại học, có 47.1% nam sinh viên Thụy Sĩ, 35.2% nữ sinh viên Thụy Sĩ, 10.7% không phải là nam sinh viên Thụy Sĩ và 7.0% không phải là nữ sinh viên Thụy Sĩ.[6]

Trong năm học 2009-2010, có tổng số 1065 sinh viên ở hệ thống giáo dục Confignon. Giáo dục Thụy Sĩ ở Canton, Geneva cho phép trẻ em theo học 2 năm nhà trẻ không bắt buộc.[7]

Năm 2000, có 716 sinh viên ở Confignon đến từ các thành phố khác trong vùng, trong khi đó có 291 sinh viên theo học từ các vùng khác.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Confignon bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
  4. ^ Amtliches Gemeindeverzeichnis der Schweiz published by the Swiss Federal Statistical Office (tiếng Đức) accessed ngày 18 tháng 2 năm 2011
  5. ^ Swiss Federal Statistical Office-Land Use Statistics 2009 data (tiếng Đức) accessed ngày 25 tháng 3 năm 2010
  6. ^ STAT-TAB Datenwürfel für Thema 40.3 - 2000 Lưu trữ 2013-08-09 tại Wayback Machine (tiếng Đức) accessed ngày 2 tháng 2 năm 2011
  7. ^ EDK/CDIP/IDES (2010). Kantonale Schulstrukturen in der Schweiz und im Fürstentum Liechtenstein / Structures Scolaires Cantonales en Suisse et Dans la Principauté du Liechtenstein (PDF) (Bản báo cáo). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Swiss Federal Statistical Office - Statweb Lưu trữ 2007-08-04 tại Wayback Machine (tiếng Đức) accessed ngày 24 tháng 6 năm 2010