Crepidotaceae
Giao diện
Crepidotaceae | |
---|---|
Crepidotus variabilis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Crepidotaceae |
Danh sách chi | |
Crepidotaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.
Phân loại khoa học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ nấm Crepidotaceae hiện đang trong quá trình phân tích và sắp xếp lại các chi loài do có sự phát sinh chủng loại học.[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ nấm Agaricales
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vizzini A, Angelini C, Ercole E (2011). “A new Neopaxillus species (Agaricomycetes) from the Dominican Republic and the status of Neopaxillus within the Agaricales”. Mycologia. 104 (1). tr. 138–147. doi:10.3852/10-345. PMID 21933922.
- ^ Aime MC, Vilgalys R, Miller OK (2005). “The Crepidotaceae (Basidiomycota, Agaricales): Phylogeny and taxonomy of the genera and revision of the family based on molecular evidence”. Am J Bot. 92 (1). tr. 74–82. doi:10.3732/ajb.92.1.74. PMID 21652386.