Cyrtostylis
Giao diện
Cyrtostylis | |
---|---|
Lan muỗi mắt thường (Cyrtostylis reniformis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Diurideae |
Phân tông (subtribus) | Acianthinae |
Chi (genus) | Cyrtostylis R.Br. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Lan muỗi mắt (danh pháp: Cyrtostacylis) là một chi trong họ Lan (Orchidaceae) được Robert Brown miêu tả đầu tiên ở Prodromus Florae Novae Hollandiae (1810). Tất cả các loài trong chi này là loài đặc hữu của tỉnh Thực vật học Tây Nam, Úc.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- “Orchidaceae Cyrtostylis R.Br”. Plant Name Details. IPNI. ngày 20 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007.
- P. J. Kores (1993). “Morphometric Variation in Three Species of Cyrtostylis (Orchidaceae)”. Systematic Botany, Vol. 18, No. 2. M. Molvray; S. P. Darwin. American Society of Plant Taxonomists. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007.
(Abstract) Character choice trong delimitation of Cyrtostylis oblonga, C. reniformis, and C. robusta..,
- “ACIANTHUS; Mosquito Orchids”. CSIRO. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007.
(Kores 1995)... very broad generic approach, for example bao gồm Cyrtostylis withtrong generic boundaries of Acianthus despite an earlier study to the contrary (Jones and Clements 1987).
- “Cyrtostylis”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.