Dodecan
Giao diện
Dodecan | |
---|---|
| |
Tổng quan | |
IUPAC | n-Dodecan |
Tên khác | dihexyl, bihexyl, adakan 12, duodecan |
Công thức hóa học | C12H26 |
SMILES | CCCCCCCCCCCC |
Phân tử gam | 170,34 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
số CAS | [112-40-3] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | ? |
Độ hoà tan trong nước | ? |
Nhiệt độ nóng chảy | -9,6 °C |
Nhiệt độ sôi | 216,2 °C |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Phân loại của EU | |
Nguy hiểm | |
An toàn | |
Điểm bốc cháy | 71 °C |
Nhiệt độ tự bốc cháy | 205 °C |
Giới hạn nổ | |
Số RTECS | |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
Ankan liên quan | Undecan |
Hợp chất liên quan | |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Dodecan (dodecane) (còn gọi là dihexyl, bihexyl, adakan 12 hay duodecan) là một hydrocarbon thuộc nhóm ankan có công thức C12 H26. Dodecan có tất cả 355 đồng phân.
Dodecan được sử dụng như một dung môi cũng như trong quá trình chưng cất.
NFPA 704 "Biểu đồ cháy" |
---|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hướng dẫn về an toàn cho dodecan Lưu trữ 2007-09-18 tại Wayback Machine
- Dodecan Lưu trữ 2000-11-18 tại Wayback Machine