Dornier 328
Giao diện
Dornier 328 | |
---|---|
1 chiếc Dornier 328-110 của hãng Air Alps hạ cánh tại sân bay Fiumicino, Roma | |
Kiểu | Máy bay chở khách |
Nhà chế tạo | Dornier, |
Chuyến bay đầu | 6 tháng 12 năm 1991 |
Vào trang bị | 1993 |
Tình trạng | Ngừng chế tạo, đang hoạt động |
Sử dụng chính | Cirrus Airlines Air Alps Sun Air of Scandinavia SATENA |
Giai đoạn sản xuất | 1991-2000 |
Số lượng sản xuất | 217 |
Phát triển thành | Fairchild Dornier 328JET |
Dornier 328 là một loại máy bay chở khách. Ban đầu do Dornier Luftfahrt GmbH chế tạo, sau đó năm 1996 bị Fairchild Aircraft mua lại.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 8 năm 2010, tổng cộng còn 166 chiếc đang hoạt động, với 67 chiếc Dornier 328-100 thuộc các hãng hàng không. Chủ yếu gồm: Loganair (6), Satena (6), và South East Asian Airlines (5), Vision Airlines (4), Sky Work Airlines (5), Central Mountain Air (2), Inter Island Airways (1). 9 hãng khác sử dụng ít hơn.[2]
- Cơ quan an toàn hàng hải Australia
- Central Mountain Air (2)
- Pratt & Whitney Canada (1) 328Jet
- Satena (6)
- Aerolinea de Antioquia (4, 2 từ Avianca Ecuador)
- Aerocardal (2)
- Cirrus Airlines (9)
- Air Alps (5)
- Express Air (8) 6 328-100, 2 328-300
- Loganair (6)
Tính năng kỹ chiến thuật (Dornier 328-110)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Sức chứa: 30 tới 33 hành khách (14 trong cấu hình 1 hạng)
- Chiều dài: 21,11 m (69 ft 7 in)
- Sải cánh: 20,98 m (68 ft 10 in)
- Chiều cao: 7,24 m (23 ft 9 in)
- Diện tích cánh: 40 m² (431 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 8.920 kg (19.670 lb)
- Trọng tải có ích: 3.450 kg (7.606 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.990 kg (30.840 lb)
Hiệu suất bay
- Vận tốc hành trình: 620 km/h (335 kts)
- Tầm bay: 1.850 km (1.000 nm, 1.150 mi)
- Trần bay: 9.455 m (31.020 ft)
Hệ thống điện tử
Honeywell PRIMUS 2000
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Antonov An-24/Xian Y-7
- ATR 42
- de Havilland Canada DHC-8
- Embraer EMB 120 Brasilia
- Saab 340
- Xian MA60
- CASA CN-235
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Day Two Highlights”. Hoa Kỳ Air Force Association. ngày 18 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
- ^ Flight International 24-ngày 30 tháng 8 năm 2010
- Swanborough, Gordon. "Dornier 328: A Daimler for Commuters". Air International, March 1992, Vol. 42 No. 3. pp. 123–128. ISSN 0306-5634.
- Taylor, Michael J.H. Brassey's World Aircraft & Systems Directory 1999/2000. London:Brassey's, 1999. ISBN 1-85753-245-7.
- Much of the content of this article comes from the equivalent German-language Wikipedia article (retrieved ngày 14 tháng 2 năm 2006).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Dornier 328 tại Wikimedia Commons