Enrique Boned Guillot
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Enrique Boned Guillot | ||
Ngày sinh | 4 tháng 5, 1978 | ||
Nơi sinh | Valencia, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 184 cm (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2000 | CLM Talavera | — | (13) |
2000–2001 | Valencia Vijusa | — | (40) |
2001–2015 | ElPozo Murcia | 404 | (272) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Tây Ban Nha | 140 | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Enrique Boned Guillot (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1978), còn được biết với Kike, là một cựu cầu thủ bóng đá trong nhà người Tây Ban Nha chơi cho ElPozo Murcia FS ở vị trí Hậu vệ.
Anh đã giành được giải Cầu thủ Futsal xuất sắc nhất thế giới 2009 bởi Futsal Planet.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới (2000, 2004)
- 5 Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu (2001, 2005, 2007, 2010, 2012)
- 4 Spanish Leagues (05/06, 06/07, 08/09, 09/10)
- 3 Spanish Cups (2003, 2008, 2010)
- 3 Spanish Supercups (2006, 2010, 2012)
Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 Quả bóng bạc World Cup (2012)
- 2 LNFS MVP (01/02, 05/06)
- 4 Hậu vệ xuất sắc LNFS (00/01, 01/02, 05/06, 08/09)
- Cầu thủ Futsal xuất sắc nhất thế giới 2009
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “UMBRO Futsal Awards 2009 - Best Player of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin LNFS
- Thông tin RFEF Lưu trữ 2012-07-18 tại Wayback Machine
- Thông tin UEFA Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
- Thông tin Futsal Planet Lưu trữ 2014-05-02 tại Wayback Machine