Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epicillin |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
Mã ATC | |
---|
Các định danh |
---|
- (2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-Amino-2-(1-cyclohexa-1,4-dienyl)acetyl]amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
ECHA InfoCard | 100.043.623 |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C16H21N3O4S |
---|
Khối lượng phân tử | 351.420 g/mol |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
O=C(O)[C@@H]2N3C(=O)[C@@H](NC(=O)[C@@H](C/1=C/C\C=C/C\1)N)[C@H]3SC2(C)C
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C16H21N3O4S/c1-16(2)11(15(22)23)19-13(21)10(14(19)24-16)18-12(20)9(17)8-6-4-3-5-7-8/h3-4,7,9-11,14H,5-6,17H2,1-2H3,(H,18,20)(H,22,23)/t9-,10-,11+,14-/m1/s1 NKey:RPBAFSBGYDKNRG-NJBDSQKTSA-N N
|
(kiểm chứng) |
---|
Epicillin (INN) là một loại kháng sinh penicillin. Nó không được FDA chấp thuận cho sử dụng tại Hoa Kỳ.
Nó là một aminopenicillin.[1][2]
- ^ “SpringerLink - Journal Article”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2008.
- ^ Mombelli G (tháng 5 năm 1981). “[Aminopenicillin: when, how, what kind?]”. Schweiz Med Wochenschr (bằng tiếng Đức). 111 (18): 641–5. PMID 7244588.