Eriocnemis godini
Eriocnemis godini | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Apodiformes |
Họ (familia) | Trochilidae |
Chi (genus) | Eriocnemis |
Loài (species) | E. godini |
Danh pháp hai phần | |
Eriocnemis godini (Bourcier, 1851) | |
Eriocnemis godini là một loài chim trong họ Trochilidae có thể còn tồn tại ở Ecuador và Colombia.[2] Dựa vào một số ít các mẫu vật được biết đến, loài chim có tổng chiều dài 10–11 cm. Bộ lông của chim trống chủ yếu là màu xanh lá cây với màu ngọc lam ở cổ họng. Cả hai giới đều có lông dưới đuôi màu xanh da trời tím và mỏ thẳng màu đen. Phần trên lưng và phần chính của các phần dưới có màu xanh lá cây vàng kim lung linh ở chim trống.
Tranh luận phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này là một chủ đề của một cuộc tranh luận phân loại, ít nhất một phần do tình trạng của chúng và vài mẫu vật được biết đến. Graves (1996) cho rằng nó có thể là một lai giữa E. vestita và một loài Eriocnemis không xác định, trong khi Ridgely (2001) đề nghị để xem nó như là phân loài của E. vestita.[3][4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Eriocnemis godini”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “SACC Classification of Birds”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015.
- ^ Graves, G.R. 1996. Diagnoses of hybrid hummingbirds (Aves: Trochilidae). 2. Hybrid origin of Eriocnemis soderstromi Butler. Proc. Biol. Soc. Wash. 109:764-769.
- ^ RIDGELY, R. S. 2001. Journal für Ornithologie 142, 2001. Fig. 2. Distribution of Eriocnemis vestitus and E. nigrivestis, based on examined skins and literature data
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eriocnemis godini tại Wikispecies