Etodolac
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | uống |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Dữ liệu dược động học | |
Liên kết protein huyết tương | 100% |
Chuyển hóa dược phẩm | gan |
Chu kỳ bán rã sinh học | 7.3 ± 4.0 giờ |
Bài tiết | thận |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ECHA InfoCard | 100.157.848 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C17H21NO3 |
Khối lượng phân tử | 287.35 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
Điểm nóng chảy | 145–148 °C (293–298 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 3.92e-02 mg/mL [ALOGPS] mg/mL (20 °C) |
SMILES
|
Etodolac là một thuốc chống viêm non-steroid dùng trong điều trị sốt, đau và viêm. Etodolac được sản xuất bởi Shire với tên thương mại là Lodine SR.
Trình bày
[sửa | sửa mã nguồn]Viên nang: 200 mg, 300 mg; viên nén: 400 mg, 500 mg
Chỉ định
[sửa | sửa mã nguồn]Etodolac được chỉ định điều trị viêm và đau do các nguyên nhân viêm xương khớp, chấn thương phần mềm, cũng như viêm gân và bao khớp. Etodolac còn được dùng để điều trị chứng đau bụng kinh.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Etodolac.