Fourcatier-et-Maison-Neuve
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Simple English
- Slovenčina
- Ślůnski
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fourcatier-et-Maison-Neuve | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Doubs |
Quận | Pontarlier |
Tổng | Mouthe |
Liên xã | Mont d'Or et des Deux Lacs |
Xã (thị) trưởng | Camille Rousselet |
Thống kê | |
Độ cao | 889–1.025 m (2.917–3.363 ft) |
Diện tích đất1 | 2,75 km2 (1,06 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 75 |
- Mật độ | 27/km2 (70/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 25252/ 25370 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Fourcatier-et-Maison-Neuve là một xã trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh Doubs, quận Pontarlier, tổng Mouthe. Tọa độ địa lý của xã là 46° 45' vĩ độ bắc, 06° 19' kinh độ đông. Fourcatier-et-Maison-Neuve nằm trên độ cao trung bình là 979 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 889 mét và điểm cao nhất là 1025 mét. Xã có diện tích 2.75 km², dân số vào thời điểm 1999 là 75 người; mật độ dân số là 27 người/km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
37 | 50 | 34 | 49 | 80 | 75 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- INSEE (tiếng Anh)
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine (tiếng Anh)