Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002
Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002 được tổ chức tại Moskva, Nga. Sáu vòng đầu tiên diễn ra từ ngày 27 tháng 11 đến ngày 14 tháng 12 năm 2001. Trận chung kết bắt đầu vào ngày 16 tháng 1 và kết thúc vào ngày 23 tháng 1 năm 2002. Đại kiện tướng 18 tuổi người Ukraina Ruslan Ponomariov đã giành chức vô địch và trở thành nhà vô địch thế giới FIDE trẻ nhất trong lịch sử.
Bối cảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Vào thời điểm giải vô địch này diễn ra, danh hiệu vô địch Thế giới vẫn đang bị chia rẽ. Nhà vô địch thế giới truyền thống Vladimir Kramnik không tham gia, cũng như nhà vô địch truyền thống trước đó và là kỳ thủ được đánh giá cao nhất thế giới, Garry Kasparov. Tuy nhiên tất cả các kỳ thủ mạnh nhất thế giới khác đã tham gia, bao gồm cả hạt giống hàng đầu và người chiến thắng tại Giải vô địch thế giới FIDE trước đó Viswanathan Anand.
Điều kiện thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch này là giải đấu loại trực tiếp tương tự như các Giải vô địch cờ vua thế giới khác của FIDE từ năm 1998 đến 2004: các kỳ thủ được xếp cặp trong các trận đấu ngắn, với những người thua cuộc bị loại. Giải có 128 người tham gia, sau bảy vòng sẽ tìm ra nhà vô địch.
Các vòng 1–5 bao gồm một trận đấu hai ván, sau đó là các ván tie-break với thời gian nhanh hơn nếu cần. Thời gian quy định cho các ván tiêu chuẩn là 75 phút cho 40 nước đầu tiên và 15 phút cho phần còn lại của ván đấu, với 30 giây lũy tiến mỗi nước đi. Tiebreak gồm hai ván cờ nhanh (20 phút mỗi ván + 10 giây mỗi nước đi); tiếp theo là hai ván cờ chớp nếu cần (5 phút + 10 giây mỗi nước đi); tiếp theo là một ván cờ Armageddon duy nhất nếu cần thiết (quân trắng có 6 phút và phải thắng, quân đen có 5 phút và chỉ cần hòa). Vòng bán kết tăng lên bốn ván tiêu chuẩn, còn trận chung kết gồm tám ván tiêu chuẩn, với tie-break không thay đổi.
Ngoài những chỉ trích trước đây về thể thức loại trực tiếp, giải đấu này bị Kasparov chỉ trích vì sử dụng thời gian nhanh hơn, điều mà Kasparov cho rằng đã hạ thấp chất lượng các ván đấu.[1]
Kỳ thủ tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]128 kì thủ giành quyền tham dự theo những tiêu chuẩn sau:[2]
- Lọt vào bán kết giải vô địch thế giới trước đó (4 kì thủ – ký hiệu: WC)
- Vô địch cờ vua thanh niên thế giới 2000 (1 – J)
- Hệ số Elo cao tính theo trung bình của 2 bảng xếp hạng tháng 7 năm 2000 và tháng 1 năm 2001 (20 – R)
- Thứ hạng cao tại các giải đấu châu lục và khu vực (90)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2001 (46 – E)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Mỹ 2001 (8 – AM)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Á 2001 (10 – AS)
- Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Phi 2001 (6 – AF)
- Thứ hạng cao tại các giải đấu khu vực (20): Mỹ (4 – Z2.1), Canada (1 - Z2.2), Caribe và bắc của Nam Mỹ (2 – Z2.3), trung của Nam Mỹ (2 – Z2.4), phần còn lại Nam Mỹ (2 – Z2.5), Tây Á (1 – Z3.1a), Nam Á (1 – Z3.1b), Đông Nam Á (2 – Z3.2a), châu Đại Dương (1 – Z3.2b), Trung Á (2 – Z3.4), Trung Quốc (2 – Z3.5)
- Thứ hạng cao tại giải đấu loại qua Internet (8 – I)
- Đề cử của chủ tịch FIDE (5 - PN)
Dưới đây là danh sách các kì thủ. Các kì thủ tham dự đều là đại kiện tướng trừ các trường hợp kiện tướng, kiện tướng FIDE và không có danh hiệu lần lượt có chú thích [IM], [FM] và [NO] ở cạnh tên. Việc xếp hạt giống và phân cặp vòng 1 dựa trên Elo tháng 7 năm 2001[3].
Kết quả vòng 1-4
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 2½ | |||||||||||||||||
128 | Olivier Touzane | 1½ | |||||||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 1½ | |||||||||||||||||
65 | Peter Heine Nielsen | ½ | |||||||||||||||||
64 | Alexander Goldin | ½ | |||||||||||||||||
65 | Peter Heine Nielsen | 1½ | |||||||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 2½ | |||||||||||||||||
32 | Vladislav Tkachiev | 1½ | |||||||||||||||||
32 | Vladislav Tkachiev | 3 | |||||||||||||||||
97 | Hichem Hamdouchi | 1 | |||||||||||||||||
32 | Vladislav Tkachiev | 1½ | |||||||||||||||||
96 | Nguyen Anh Dung | ½ | |||||||||||||||||
33 | Sergei Rublevsky | 1 | |||||||||||||||||
96 | Nguyen Anh Dung | 3 | |||||||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 1½ | |||||||||||||||||
17 | Alexey Dreev | ½ | |||||||||||||||||
16 | Anatoly Karpov | 1 | |||||||||||||||||
113 | Zhang Pengxiang | 3 | |||||||||||||||||
113 | Zhang Pengxiang | 0 | |||||||||||||||||
49 | Evgeny Pigusov | 2 | |||||||||||||||||
49 | Evgeny Pigusov | 1½ | |||||||||||||||||
80 | Alexander Ivanov | ½ | |||||||||||||||||
49 | Evgeny Pigusov | ½ | |||||||||||||||||
17 | Alexey Dreev | 1½ | |||||||||||||||||
17 | Alexey Dreev | 1½ | |||||||||||||||||
112 | Khvicha Supatashvili | ½ | |||||||||||||||||
17 | Alexey Dreev | 1½ | |||||||||||||||||
48 | Gilberto Milos | ½ | |||||||||||||||||
48 | Gilberto Milos | 1½ | |||||||||||||||||
81 | Dao Thien Hai | ½ |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
8 | Veselin Topalov | 2 | |||||||||||||||||
121 | Facundo Pierrot | 0 | |||||||||||||||||
8 | Veselin Topalov | 1½ | |||||||||||||||||
72 | Giovanni Vescovi | ½ | |||||||||||||||||
57 | Boris Gulko | ½ | |||||||||||||||||
72 | Giovanni Vescovi | 1½ | |||||||||||||||||
8 | Veselin Topalov | 1½ | |||||||||||||||||
25 | Zhong Zhang | ½ | |||||||||||||||||
25 | Zhang Zhong | 3 | |||||||||||||||||
104 | Yu Shaoteng | 1 | |||||||||||||||||
25 | Zhong Zhang | 1½ | |||||||||||||||||
40 | Alexander Lastin | ½ | |||||||||||||||||
40 | Alexander Lastin | 1½ | |||||||||||||||||
89 | Ognjen Cvitan | ½ | |||||||||||||||||
8 | Veselin Topalov | 3 | |||||||||||||||||
9 | Alexei Shirov | 4 | |||||||||||||||||
9 | Alexei Shirov | 2 | |||||||||||||||||
120 | Aimen Rizouk | 0 | |||||||||||||||||
9 | Alexei Shirov | 1½ | |||||||||||||||||
56 | Zoltan Gyimesi | ½ | |||||||||||||||||
56 | Zoltan Gyimesi | 4 | |||||||||||||||||
73 | Stuart Conquest | 3 | |||||||||||||||||
9 | Alexei Shirov | 3½ | |||||||||||||||||
41 | Alexander Motylev | 2½ | |||||||||||||||||
24 | Alexander Grischuk | 1½ | |||||||||||||||||
105 | Ehsan Ghaem-Maghami | ½ | |||||||||||||||||
24 | Alexander Grischuk | ½ | |||||||||||||||||
41 | Alexander Motylev | 1½ | |||||||||||||||||
41 | Alexander Motylev | 1½ | |||||||||||||||||
88 | Liang Chong | ½ |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 1½ | |||||||||||||||||
125 | Baatr Shovunov | ½ | |||||||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 3 | |||||||||||||||||
68 | Bartłomiej Macieja | 1 | |||||||||||||||||
61 | Boris Avrukh | 0 | |||||||||||||||||
68 | Bartłomiej Macieja | 2 | |||||||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 1½ | |||||||||||||||||
29 | Emil Sutovsky | ½ | |||||||||||||||||
29 | Emil Sutovsky | 4 | |||||||||||||||||
100 | Alonso Zapata | 3 | |||||||||||||||||
29 | Emil Sutovsky | 2 | |||||||||||||||||
36 | Francisco Vallejo Pons | 0 | |||||||||||||||||
36 | Francisco Vallejo Pons | 2½ | |||||||||||||||||
93 | Stanislav Savchenko | 1½ | |||||||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 1½ | |||||||||||||||||
20 | Ye Jiangchuan | ½ | |||||||||||||||||
13 | Loek van Wely | 1½ | |||||||||||||||||
116 | Ruben Felgaer | ½ | |||||||||||||||||
13 | Loek van Wely | 2 | |||||||||||||||||
52 | Smbat Lputian | 0 | |||||||||||||||||
52 | Smbat Lputian | 2 | |||||||||||||||||
77 | Michał Krasenkow | 0 | |||||||||||||||||
13 | Loek van Wely | ½ | |||||||||||||||||
20 | Ye Jiangchuan | 1½ | |||||||||||||||||
20 | Ye Jiangchuan | 3 | |||||||||||||||||
109 | Alexei Barsov | 1 | |||||||||||||||||
20 | Ye Jiangchuan | 2½ | |||||||||||||||||
84 | Lev Psakhis | 1½ | |||||||||||||||||
45 | Viktor Korchnoi | 1½ | |||||||||||||||||
84 | Lev Psakhis | 2½ |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
5 | Peter Leko | 3 | |||||||||||||||||
124 | Watu Kobese | 1 | |||||||||||||||||
5 | Peter Leko | 1½ | |||||||||||||||||
69 | Ashot Anastasian | 2½ | |||||||||||||||||
60 | Alexei Fedorov | ½ | |||||||||||||||||
69 | Ashot Anastasian | 1½ | |||||||||||||||||
69 | Ashot Anastasian | ½ | |||||||||||||||||
28 | Predrag Nikolić | 1½ | |||||||||||||||||
28 | Predrag Nikolić | 1½ | |||||||||||||||||
101 | Shukhrat Safin | ½ | |||||||||||||||||
28 | Predrag Nikolić | 2½ | |||||||||||||||||
37 | Rustem Dautov | 1½ | |||||||||||||||||
37 | Rustem Dautov | 1½ | |||||||||||||||||
92 | Dmitry Gurevich | ½ | |||||||||||||||||
28 | Predrag Nikolić | 1 | |||||||||||||||||
21 | Joël Lautier | 3 | |||||||||||||||||
12 | Alexander Khalifman | 3 | |||||||||||||||||
117 | Surya Shekhar Ganguly | 1 | |||||||||||||||||
12 | Alexander Khalifman | 3 | |||||||||||||||||
76 | Alexander Shabalov | 1 | |||||||||||||||||
53 | Gregory Kaidanov | ½ | |||||||||||||||||
76 | Alexander Shabalov | 1½ | |||||||||||||||||
12 | Alexander Khalifman | 1 | |||||||||||||||||
21 | Joël Lautier | 3 | |||||||||||||||||
21 | Joël Lautier | 2 | |||||||||||||||||
108 | Dibyendu Barua | 0 | |||||||||||||||||
21 | Joël Lautier | 2½ | |||||||||||||||||
44 | Sergei Shipov | 1½ | |||||||||||||||||
44 | Sergei Shipov | 1½ | |||||||||||||||||
85 | Alexandre Lesiege | ½ |
Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
2 | Michael Adams | 2 | |||||||||||||||||
127 | Gaetan Sarthou | 0 | |||||||||||||||||
2 | Michael Adams | 1½ | |||||||||||||||||
63 | Mikhail Kobalia | ½ | |||||||||||||||||
63 | Mikhail Kobalia | 3 | |||||||||||||||||
66 | Konstantin Aseev | 1 | |||||||||||||||||
2 | Michael Adams | 3 | |||||||||||||||||
34 | Vadim Zvjaginsev | 1 | |||||||||||||||||
31 | Xu Jun | 1½ | |||||||||||||||||
98 | Suat Atalık | ½ | |||||||||||||||||
31 | Xu Jun | ½ | |||||||||||||||||
34 | Vadim Zvjaginsev | 1½ | |||||||||||||||||
34 | Vadim Zvjaginsev | 1½ | |||||||||||||||||
95 | Jacek Gdański | ½ | |||||||||||||||||
2 | Michael Adams | 2½ | |||||||||||||||||
15 | Peter Svidler | 3½ | |||||||||||||||||
15 | Peter Svidler | 1½ | |||||||||||||||||
114 | Alejandro Hoffman | ½ | |||||||||||||||||
15 | Peter Svidler | 2½ | |||||||||||||||||
79 | Sarunas Sulskis | 1½ | |||||||||||||||||
50 | Alexander Graf | 1 | |||||||||||||||||
79 | Sarunas Sulskis | 3 | |||||||||||||||||
15 | Peter Svidler | 2 | |||||||||||||||||
47 | Vadim Milov | 0 | |||||||||||||||||
18 | Judit Polgár | 2 | |||||||||||||||||
111 | Mohamad Al-Modiahki | 0 | |||||||||||||||||
18 | Judit Polgár | 1½ | |||||||||||||||||
47 | Vadim Milov | 2½ | |||||||||||||||||
47 | Vadim Milov | 3½ | |||||||||||||||||
82 | Alex Yermolinsky | 2½ |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
7 | Boris Gelfand | 1½ | |||||||||||||||||
122 | Alexis Cabrera | ½ | |||||||||||||||||
7 | Boris Gelfand | 1½ | |||||||||||||||||
71 | Leinier Domínguez | ½ | |||||||||||||||||
58 | Pavel Kotsur | 1½ | |||||||||||||||||
71 | Leinier Domínguez | 2½ | |||||||||||||||||
7 | Boris Gelfand | 2 | |||||||||||||||||
39 | Aleksander Delchev | 0 | |||||||||||||||||
26 | Alexander Beliavsky | 1½ | |||||||||||||||||
103 | Pendyala Harikrishna | ½ | |||||||||||||||||
26 | Alexander Beliavsky | 1½ | |||||||||||||||||
39 | Aleksander Delchev | 2½ | |||||||||||||||||
39 | Aleksander Delchev | 1½ | |||||||||||||||||
90 | Georgy Timoshenko | ½ | |||||||||||||||||
7 | Boris Gelfand | 3½ | |||||||||||||||||
23 | Zurab Azmaiparashvili | 2½ | |||||||||||||||||
10 | Rustam Kasimdzhanov | 1½ | |||||||||||||||||
119 | Nikolai Vlassov | ½ | |||||||||||||||||
10 | Rustam Kasimdzhanov | 2½ | |||||||||||||||||
74 | Igor Khenkin | 1½ | |||||||||||||||||
55 | Karen Asrian | 2½ | |||||||||||||||||
74 | Igor Khenkin | 3½ | |||||||||||||||||
10 | Rustam Kasimdzhanov | 1½ | |||||||||||||||||
23 | Zurab Azmaiparashvili | 2½ | |||||||||||||||||
23 | Zurab Azmaiparashvili | 1½ | |||||||||||||||||
106 | Saidali Iuldachev | ½ | |||||||||||||||||
23 | Zurab Azmaiparashvili | 2½ | |||||||||||||||||
42 | Sergei Movsesian | 1½ | |||||||||||||||||
42 | Sergei Movsesian | 2½ | |||||||||||||||||
87 | Vadim Malakhatko | 1½ |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
3 | Alexander Morozevich | 1½ | |||||||||||||||||
126 | Nugzar Zeliakov | ½ | |||||||||||||||||
3 | Alexander Morozevich | 1½ | |||||||||||||||||
67 | Krishnan Sasikiran | ½ | |||||||||||||||||
62 | Vereslav Eingorn | 1½ | |||||||||||||||||
67 | Krishnan Sasikiran | 2½ | |||||||||||||||||
3 | Alexander Morozevich | 1½ | |||||||||||||||||
35 | Mikhail Gurevich | ½ | |||||||||||||||||
30 | Rafael Vaganian | 1½ | |||||||||||||||||
99 | Slim Belkhodja | ½ | |||||||||||||||||
30 | Rafael Vaganian | 1½ | |||||||||||||||||
35 | Mikhail Gurevich | 2½ | |||||||||||||||||
35 | Mikhail Gurevich | 1½ | |||||||||||||||||
94 | Dorian Rogozenko | ½ | |||||||||||||||||
3 | Alexander Morozevich | 1½ | |||||||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 2½ | |||||||||||||||||
14 | Kiril Georgiev | 3 | |||||||||||||||||
115 | Fouad El Taher | 1 | |||||||||||||||||
14 | Kiril Georgiev | 3 | |||||||||||||||||
78 | Lazaro Bruzon | 1 | |||||||||||||||||
51 | Liviu-Dieter Nisipeanu | 3 | |||||||||||||||||
78 | Lazaro Bruzon | 4 | |||||||||||||||||
14 | Kiril Georgiev | 0 | |||||||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 2 | |||||||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 1½ | |||||||||||||||||
110 | Li Wenliang | ½ | |||||||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 3 | |||||||||||||||||
46 | Sergei Tiviakov | 1 | |||||||||||||||||
46 | Sergei Tiviakov | 3 | |||||||||||||||||
83 | Larry Christiansen | 1 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Third round | Fourth round | ||||||||||||||||
6 | Evgeny Bareev | 2 | |||||||||||||||||
123 | Mikhail Gluzman | 0 | |||||||||||||||||
6 | Evgeny Bareev | 1½ | |||||||||||||||||
59 | Vladimir Baklan | ½ | |||||||||||||||||
59 | Vladimir Baklan | 3½ | |||||||||||||||||
70 | Joel Benjamin | 2½ | |||||||||||||||||
6 | Evgeny Bareev | 3 | |||||||||||||||||
38 | Konstantin Sakaev | 1 | |||||||||||||||||
27 | Viktor Bologan | ½ | |||||||||||||||||
102 | Igor Nataf | 1½ | |||||||||||||||||
102 | Igor Nataf | ½ | |||||||||||||||||
38 | Konstantin Sakaev | 1½ | |||||||||||||||||
38 | Konstantin Sakaev | 3½ | |||||||||||||||||
91 | Andrei Volokitin | 2½ | |||||||||||||||||
6 | Evgeny Bareev | 2 | |||||||||||||||||
43 | Jaan Ehlvest | 0 | |||||||||||||||||
11 | Ilia Smirin | 2 | |||||||||||||||||
118 | Amon Simutowe | 0 | |||||||||||||||||
11 | Ilia Smirin | 1½ | |||||||||||||||||
54 | Thomas Luther | ½ | |||||||||||||||||
54 | Thomas Luther | 3 | |||||||||||||||||
75 | Sergey Volkov | 1 | |||||||||||||||||
11 | Ilia Smirin | 3 | |||||||||||||||||
43 | Jaan Ehlvest | 4 | |||||||||||||||||
22 | Nigel Short | ½ | |||||||||||||||||
107 | Daniel Campora | 1½ | |||||||||||||||||
107 | Daniel Campora | ½ | |||||||||||||||||
43 | Jaan Ehlvest | 1½ | |||||||||||||||||
43 | Jaan Ehlvest | 3½ | |||||||||||||||||
86 | Teimour Radjabov | 2½ |
Kết quả từ tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết (Bo4) | Chung kết (Bo8) | ||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 1½ | ||||||||||||
9 | Alexei Shirov | ½ | ||||||||||||
1 | Viswanathan Anand | 1½ | ||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 2½ | ||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 3½ | ||||||||||||
21 | Joël Lautier | 2½ | ||||||||||||
4 | Vassily Ivanchuk | 2½ | ||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 4½ | ||||||||||||
15 | Peter Svidler | 3½ | ||||||||||||
7 | Boris Gelfand | 2½ | ||||||||||||
15 | Peter Svidler | 1½ | ||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 2½ | ||||||||||||
19 | Ruslan Ponomariov | 3 | ||||||||||||
6 | Evgeny Bareev | 1 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002 Elo 1 2 3 4 5 6 7 Điểm Ruslan Ponomariov (Ukraina) 2684 1 ½ ½ ½ 1 ½ ½ 4½ Vassily Ivanchuk (Ukraina) 2731 0 ½ ½ ½ 0 ½ ½ 2½
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mark Crowther (28 tháng 1 năm 2002). “Ponomariov is the new FIDE Champion (Ponomariov là nhà vô địch FIDE mới)”. The Week in Chess. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
- ^ Mark Weeks. “The World Chess Championship - Zonal Qualifiers 2001-2002 (Giải vô địch cờ vua thế giới - các kỳ thủ vượt qua vòng loại khu vực 2001-2002)”. mark-weeks.com. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
- ^ Wojciech Bartelski. “FIDE Rating List:: July 2001 (Elo FIDE tháng 7 năm 2001)”. OlimpBase. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.