Goñi
Giao diện
Goñi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Cuenca de Pampelune | ||||||
Mã bưu chính | 31172 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 42,23 km² | ||||||
Độ cao | 773 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
180 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Ignacio Preboste Goñi (A.I. Valle de Goñi) 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Goñi là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 195 người. Đô thị nằm ở độ cao m trên 773 mực nước biển. Ở đô thị này tiếng Basque không phải là ngôn ngữ chính thức.
Các khu dân cư
[sửa | sửa mã nguồn]Khu dân cư | Dân số (2006) |
---|---|
Aizpun | 28 |
Azanza | 42 |
Goñi | 43 |
Munarriz | 53 |
Urdanoz | 26 |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
206 | 201 | 166 | 188 | 200 | 210 | 208 | 204 | 197 | 192 | 180 |
Nguồn: Goñi et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Goñi.