Handley Page V/1500
Giao diện
Handley Page V/1500 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom hạng nặng |
Nhà chế tạo | Handley Page |
Nhà thiết kế | George Rudolph Volkert |
Chuyến bay đầu | 22 tháng 5 năm 1918 |
Giới thiệu | 1918 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 63 |
Handley Page V/1500 là một loại máy bay ném bom hạng nặng bay đêm của Anh, do hãng Handley Page trước khi Chiến tranh thế giới I kết thúc.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (V/1500)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 8 - 9
- Chiều dài: 64 ft 0 in (19,51 m)
- Sải cánh: 126 ft 0 in (38,41 m)
- Chiều cao: 23 ft 0 in (7,01 m)
- Diện tích cánh: 2.800 ft² (260 m²)
- Trọng lượng rỗng: 17.600 lb (8.000 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 30.000 lb (14.000 kg)
- Động cơ: 4 × Rolls-Royce Eagle VIII kiểu động cơ piston V-12, làm mát bằng nước, 375 hp (280 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 99 mph (159 km/h) trên mực nước biển
- Tầm bay: 1.300 mi (2.090 km)
- Thời gian bay: 17 hours
- Lên độ cao 10.000 ft (3.000 m): 41 phút 25 giây
- Trần bay: 11.000 ft (3.350 m)
Trang bị vũ khí
- Súng: 3 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 7.500 lb (3.400 kg) bom (30 × quả bom 250 lb/113 kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mason 1994, p.111.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Barnes, C. H. Handley Page Aircraft Since 1907. London: Putnam & Company, Ltd., 1987. ISBN 0-85177-803-8.
- Bowyer, Chaz. Handley Page Bombers of the First World War. Bourne End, Bucks, UK:Aston Publications, 1992. ISBN 0-946627-68-1.
- Clayton, Donald C. Handley Page, an Aircraft Album. Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan Ltd., 1969. ISBN 0-7110-0094-8.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Handley Page V/1500. |