Hawker Nimrod
Giao diện
Nimrod | |
---|---|
Hawker Nimrod tại El Amriya, 1936 | |
Kiểu | Tiêm kích hải quân |
Hãng sản xuất | Hawker Aircraft |
Thiết kế | Sydney Camm |
Chuyến bay đầu tiên | 14 tháng 10-1931[1] |
Được giới thiệu | 1933 |
Khách hàng chính | Không quân Hải quân Anh |
Số lượng sản xuất | 92 |
Hawker Nimrod là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh một chỗ, một động cơ của Anh, nó được trang bị cho các tàu sân bay của Hải quân Anh. Nimrod được hãng Hawker Aircraft chế tạo vào đầu thập niên 1930.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Nimrod I
- FAA: lắp động cơ 477 hp (356 kW) Rolls-Royce Kestrel IIMS; 57 chiếc.
- Nimrod II
- FAA: lắp động cơ 608 hp (453 kW) Rolls-Royce Kestrel IIS hoặc VFp; 30 chiếc.
- Danish Nimrod
- Lắp động cơ Rolls-Royce Kestrel IIIS; 2 chiếc xuất khẩu cho Đan Mạch.
- Nimrodderne
- Tiêm kích một chỗ cho Hải quân Hoàng gia Đan Mạch; Đan Mạch chế tạo 10 chiếc.
- AXH1
- Hawker Nimrod I cung cấp cho Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản để đánh giá năm 1934.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Marinens Flyvevæsen (Không quân Hải quân Hoàng gia Đan Mạch) mua 2 chiếc gọi là Nimrødderne. 10 nữa được chế tạo tại Đan Mạch theo giấy phép giai đoạn 1934-35 tại Orlogsværftet; được gọi là L.B.V (Landbased Biplane 5).
- Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản nhận 1 chiếc, định danh là AXH.
- Không quân Bồ Đào Nha có 1 chiếc.
- Không quân Hải quân Hoàng gia (FAA)
- Phi đoàn số 713 RAF
- Phi đoàn số 759 RAF
- Phi đoàn số 780 RAF
- Phi đoàn số 781 RAF
- Phi đoàn số 800 RAF
- Phi đoàn số 801 RAF
- Phi đoàn số 802 RAF
- Phi đoàn số 803 RAF
- Phi đội 404 (thủy phi cơ)
- Phi đội 408 (thủy phi cơ)
- Trường huấn luyện phi công số 1 RAF
Tính năng kỹ chiến thuật (Nimrod Mk.II)
[sửa | sửa mã nguồn]Holmes, 2005. p. 89.
Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 1
- Chiều dài: 26 ft 6 in (8,09 m)
- Sải cánh: 33 ft 7 in (10,23 m)
- Chiều cao: 9 ft 10 in (3,00 m)
- Diện tích cánh: 300 ft² (27,96 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.110 lb (1.413 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.050 lb (1.841 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Kestrel VFP, 525 hp (391 kW)
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 168 kn (194 mph, 311 km/h)
- Tầm bay: 265 nmi (305 mi, 488 km)
- Trần bay: 28.000 ft (8.535 m)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 khẩu súng máy cố định phía trước.303 in (7,7 mm)
- 4 quả bom 20 lb (9 kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Holmes, 2005. p. 89.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Crawford, Alex. Hawker Fury & Nimrod. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2007. ISBN 83-89450-41-8 .
- Ellis, Ken (2010). Wrecks & Relics. Manchester: Crecy. ISBN 978-0-85979-150-2. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - Hannah, Donald. Hawker FlyPast Reference Library. Stamford, Lincolnshire, UK: Key Publishing Ltd., 1982. ISBN 0-946219-01-X.
- Holmes, Tony (2005). Jane's Vintage Aircraft Recognition Guide. London: Harper Collins. tr. 89. ISBN 0-00-719292-4.
- James, Derek N. Hawker, an Aircraft Album No. 5. New York: Arco Publishing Company, 1973. ISBN 0-668-02699-5. (First published in the UK by Ian Allan in 1972.)
- Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, 1961.
- Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, 1991. ISBN 0-85177-839-9
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hawker Nimrod. |
- Fleet Air Arm Archive Lưu trữ 2007-06-07 tại Wayback Machine