Hemiscylliidae
Giao diện
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Hemiscylliidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Orectolobiformes |
Họ (familia) | Hemiscylliidae T. N. Gill, 1862 |
Hemiscylliidae là một họ thuộc Bộ Cá nhám râu. Chúng được tìm thấy ở các vùng nước nông Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương nhiệt đới.
Chi và loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Chioscyllium
- Chiloscyllium arabicum Gubanov, 1980
- Chiloscyllium burmensis Dingerkus & DeFino, 1983
- Chiloscyllium caerulopunctatum Pellegrin, 1914
- Chiloscyllium griseum J. P. Müller & Henle, 1838
- Chiloscyllium hasseltii Bleeker, 1852
- Chiloscyllium indicum (J. F. Gmelin, 1789
- Chiloscyllium plagiosum (Bennett, 1830
- Chiloscyllium punctatum J. P. Müller & Henle, 1838
- Chi Hemiscyllium
- Hemiscyllium freycineti (Quoy & Gaimard, 1824
- Hemiscyllium galei G. R. Allen & Erdmann, 2008
- Hemiscyllium hallstromi Whitley, 1967
- Hemiscyllium halmahera G. R. Allen, Erdmann & Dudgeon, 2013
- Hemiscyllium henryi G. R. Allen & Erdmann, 2008
- Hemiscyllium michaeli G. R. Allen & Dudgeon, 2010}}
- Hemiscyllium ocellatum (Bonnaterre, 1788
- Hemiscyllium strahani Whitley, 1967
- Hemiscyllium trispeculare J. Richardson, 1843
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hemiscylliidae. |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hemiscylliidae tại Wikispecies