Hiraoka Tasuku
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hiraoka Tasuku | ||
Ngày sinh | 23 tháng 2, 1996 | ||
Nơi sinh | Kashihara, Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2013 | Trường Trung học Sakuyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | FC Tokyo | 0 | (0) |
2014–2015 | → J.League U-22 Selection | 22 | (5) |
2016– | → U-23 FC Tokyo | 29 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018 |
Hiraoka Tasuku (平岡 翼 Hiraoka Tasuku , sinh ngày 23 tháng 2 năm 1996 ở Nara) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Tokyo.
Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Hiraoka Tasuku gia nhập câu lạc bộ tại J1 League FC Tokyo năm 2014.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Tokyo | 2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 39 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hiraoka Tasuku tại J.League (tiếng Nhật)