Ilyushin Il-40
Giao diện
Il-40 | |
---|---|
Tập tin:Il-40front.jpg | |
Ilyushin Il-40P | |
Kiểu | Máy bay cường kích |
Nguồn gốc | Liên Xô |
Nhà chế tạo | Ilyushin |
Chuyến bay đầu | 7 tháng 3 năm 1953 |
Tình trạng | Mẫu thử |
Số lượng sản xuất | 7 |
Ilyushin Il-40 (Tên mã NATO: Brawny[1]) là một loại máy bay cường kích bọc giáp phản lực của Liên Xô.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Il-40
- Il-40P
- Il-40K - (korrektirovshchik - corrector)
- Il-40T - (torpedonosets)
- Il-42
- Il-102
Tính năng kỹ chiến thuật (Il-40P)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Gordon, OKB Ilyushin: A History of the Design Bureau and its Aircraft
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 17,215 m (56 ft 5¾ in)
- Sải cánh: 17 m (55 ft 9½ in)
- Chiều cao: 5,76 m (18 ft 10 5/8 in)
- Diện tích cánh: 54,1 m² (582,4 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 8.500 kg (18.750 lb[1])
- Trọng lượng có tải: 16.600 kg (36.600 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 17.600 kg (38.810 lb)
- Động cơ: 2 × Tumansky RD-9V turbojet
- Lực đẩy thô: 2.600 kgf (25 kN) (5730 lbf) mỗi chiếc
- Lực đẩy khi đốt tăng lực: 3.250 kgf (31,9 kN) (7170 lbf) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 993 km/h (617 mph)
- Tầm bay: 1.320 km (808 mi (với thùng dầu phụ))
- Trần bay: 11.600 m (38.000 ft (Il-40))
- Tải trên cánh: 31,5 kg/m² (64,5 lb/ft²)
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 5 × pháo AM-23 23 mm
- Bom: Lên tới 1.400 kg (3.100 lb) bom, rocket, thùng dầu phụ
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gordon, Yefim (2004). OKB Ilyushin: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Komissarov, Dmitriy and Sergey. London: Ian Allan. ISBN 1-85780-187-3.
- Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft from 1875 - 1995. London: Osprey Aerospace. ISBN 1-85532-405-9.