Iphiclides podalirius
Giao diện
Iphiclides podalirius | |
---|---|
Iphiclides podalirius | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Papilionidae |
Phân họ (subfamilia) | Papilioninae |
Tông (tribus) | Leptocircini |
Chi (genus) | Iphiclides |
Loài (species) | I. podalirius |
Danh pháp hai phần | |
Iphiclides podalirius Linneo, 1758 |
Iphiclides podalirius là một loài bướm phượng thuộc chi Iphiclides, họ Bướm phượng. Loài này phổ biến rộng rãi ở vùng sinh thái Đông Cổ Bắc giới và ở hầu hết châu Âu ngoại trừ các khu vực phía bắc. Phạm vi của chúng kéo dài về phía bắc đến Hạ Lusatia và miền trung Ba Lan và về phía đông trên khắp Tiểu Á và Ngoại Kavkaz cho đến tận bán đảo Ả Rập, Pakistan, Ấn Độ và phía tây Trung Quốc [1][2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Iphiclides podalirius podalirius (Trung và Nam Âu)
- Iphiclides podalirius feisthamelii (Bắc Phi, Tây Ban Nha và Tây Nam Pháp)
- Iphiclides podalirius persica Verity, 1911
- Iphiclides podalirius virgatus (Butler, 1865)
Iphiclides podalirius feisthamelii đôi khi được coi là một loài hợp lệ, Iphiclides feisthamelii.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "Iphiclides Hübner, [1819]" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms
- ^ “Fauna europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- ^ Euro Butterflies by Matt Rowlings