Krasimir Stanoev
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Krasimir Rumenov Stanoev | ||
Ngày sinh | 14 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Blagoevgrad, Bulgaria | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Trung vệ / Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dunav Ruse | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Litex Lovech | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Litex Lovech | 17 | (0) |
2013 | → Pirin Razlog (mượn) | 12 | (0) |
2014 | → Dobrudzha Dobrich (mượn) | 28 | (7) |
2015 | → Pirin Blagoevgrad (mượn) | 6 | (0) |
2015–2016 | Litex Lovech II | 14 | (1) |
2016–2017 | CSKA Sofia II | 24 | (4) |
2016–2017 | CSKA Sofia | 2 | (0) |
2017– | Dunav Ruse | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-19 Bulgaria | 2 | (0) |
2014–2015 | U-21 Bulgaria | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:08, 12 tháng 12 năm 2017 (UTC) |
Krasimir Stanoev (tiếng Bulgaria: Красимир Станоев; sinh 14 tháng 9 năm 1994 ở Blagoevgrad) là một cầu thủ bóng đá Bulgaria thi đấu ở vị trí trung vệ cho Dunav Ruse.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Dunav Ruse
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 12 tháng 6 năm 2017 anh rời khỏi CSKA Sofia để gia nhập đội bóng khác ở Bulgarian First League Dunav Ruse.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 9 tháng 11 năm 2015
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Giải vô địch | Mùa giải | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |
Bulgaria | Giải vô địch | Cúp bóng đá Bulgaria | Châu Âu | Khác[a] | Tổng | ||||||||
Litex Lovech | A Group | 2012–13 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | ||
Pirin Razlog | B Group | 2013–14 | 12 | 0 | 2 | 0 | – | – | 14 | 0 | |||
Dobrudzha Dobrich | 13 | 4 | 2 | 0 | – | – | 15 | 4 | |||||
2014–15 | 15 | 3 | 1 | 0 | – | – | 16 | 3 | |||||
Pirin Blagoevgrad | 6 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | |||||
Litex Lovech II | 2015–16 | 2 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||||
Litex Lovech | A Group | 2015–16 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 0 | ||
Litex Tổng cộng | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | |||
Thống kê sự nghiệp | 63 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68 | 7 |
- ^ Includes Siêu cúp bóng đá Bulgaria matches.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Krasimir Stanoev Facts”. footballdatabase.eu.
- ^ ЦСКА-София продаде трима футболисти
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Krasimir Stanoev tại Soccerway