Bước tới nội dung

La Liga 1998–99

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ La Liga 1998-99)
La Liga
Mùa giải1998–99
Vô địchBarcelona
Lần thứ 16
Xuống hạngExtremadura (thua trận Play Off)
Villarreal (thua trận Play off)
Tenerife
Salamanca
Champions LeagueBarcelona (vòng bảng)
Real Madrid (vòng bảng)
Mallorca (Vòng loại thứ 3)
Valencia (vòng loại thứ 3)
UEFA CupCelta Vigo (vòng bảng)
Deportivo (vòng bảng)
Atlético Madrid (vòng bảng) (vì vô địch Copa del Rey)
Intertoto CupEspanyol (vòng loại thứ 3)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.003 (2,64 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiTây Ban Nha Raúl (25)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Barcelona 7–1 Alavés
(3 tháng 1 năm 1999)[1]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Extremadura 1–5 Real Madrid
(31 tháng 10 năm 1998)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBarcelona 7–1 Alavés
(3 tháng 1 năm 1999)[1]
Celta Vigo 6–2 Real Oviedo
(3 tháng 1 năm 1999)[3]
Athletic Bilbao 3–5 Real Oviedo
(15 tháng 11 năm 1998)[4]

La Liga 1998-99 là mùa giải La Liga được tổ chức từ ngày 29 tháng 8 năm 1998 đến ngày 20 tháng 6 năm 1999. Đây là mùa giải La Liga lần thứ 68 kể từ khi thành lập.

Lên, xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Lên hạng từ Segunda División 1997-98
Xuống hạng Segunda División 1998-99

Các câu lạc bộ tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Canary Islands

Các câu lạc bộ tham dự mùa 1998-1999

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Barcelona (C) 38 24 7 7 87 43 +44 79 Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UCL GS
2 Tây Ban Nha Real Madrid 38 21 5 12 77 62 +15 68
3 Mallorca 38 20 6 12 48 31 +17 66 Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UCL QR3
4 Valencia 38 19 8 11 63 39 +24 65
5 Celta de Vigo 38 17 13 8 69 41 +28 64 Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UEFA Cup R1
6 Deportivo La Coruña 38 17 12 9 55 43 +12 63
7 Espanyol 38 16 13 9 49 38 +11 61 Bản mẫu:Fb round2 1999 Intertoto Cup R3
8 Athletic Bilbao 38 17 9 12 53 47 +6 0601
9 Zaragoza 38 16 9 13 57 46 +11 57
10 Real Sociedad 38 14 12 12 47 43 +4 54
11 Betis 38 14 7 17 47 58 −11 49
12 Valladolid 38 13 9 16 35 44 −9 48
13 Atlético Madrid 38 12 10 16 54 50 +4 46 Bản mẫu:Fb round2 1999-00 UEFA Cup R1 2
14 Real Oviedo 38 11 12 15 41 57 −16 45
15 Racing Santander 38 10 12 16 41 53 −12 42
16 Alavés 38 11 7 20 36 63 −27 40
17 Extremadura (R) 38 9 12 17 27 53 −26 39 Bản mẫu:Fb competition 1999 Xuống hạng Segunda División qua Play-off
18 Villarreal (R) 38 8 12 18 47 63 −16 36
19 Tenerife (R) 38 7 13 18 41 63 −22 34 Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 1999-00 Segunda División
20 Bản mẫu:Fb team Salamanca (R) 38 7 6 25 29 66 −37 27

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Despite being qualifyied and registered, Athletic Bilbao từ chối Intertoto

2Since Valencia, vô địch Copa del Rey 1998-99 do đứng ở vị trí thứ 4 là được tham dự Champions League vòng loại thứ 3, nên đội về nhì là Atletico chính thức được tham dự vòng bảng UEFA cup 1999.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội \ Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Barcelona 12 5 7 7 3 6 4 3 4 2 3 6 8 10 9 7 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tây Ban Nha Real Madrid 1 1 1 1 2 1 2 1 2 4 4 3 4 3 3 3 6 4 6 5 3 5 6 7 6 6 5 4 5 3 5 4 5 3 3 2 3 2
Mallorca 16 3 2 4 4 3 1 2 1 3 1 1 1 1 1 1 1 2 5 3 5 2 2 2 4 4 6 6 4 6 3 3 2 2 2 4 2 3
Valencia 4 9 6 9 13 16 12 6 5 5 5 7 5 4 4 4 4 5 3 2 4 4 5 3 2 2 3 2 3 4 6 5 3 5 6 5 6 4
Celta de Vigo 7 12 14 12 7 5 3 4 3 1 2 2 3 2 2 2 2 1 2 4 2 3 3 4 3 3 2 3 2 2 2 2 4 4 4 3 4 5
Deportivo La Coruña 15 6 12 6 9 7 6 7 8 11 7 5 2 5 5 8 12 9 7 6 6 6 4 5 5 5 4 5 6 5 4 6 6 6 5 6 5 6
Espanyol 3 10 11 14 18 18 18 19 16 12 14 17 17 17 16 13 13 14 14 13 13 12 12 13 14 15 14 13 10 9 10 10 10 10 8 7 7 7

Bản mẫu:Fb2rbr t pos

Zaragoza 2 2 4 3 1 2 5 8 6 9 9 8 7 9 11 9 9 8 10 12 12 13 10 9 9 9 9 8 9 10 9 7 9 8 10 10 9 9
Real Sociedad 5 11 15 20 17 15 11 15 10 13 16 12 9 12 10 11 8 10 9 10 10 11 9 8 8 8 8 9 8 8 8 9 7 9 9 8 10 10
Betis 13 17 19 19 19 19 20 16 18 15 13 9 12 14 13 12 10 12 12 11 11 10 13 11 11 11 11 12 13 12 11 12 11 12 11 11 11 11

Bản mẫu:Fb2rbr t pos

Atlético Madrid 18 7 8 5 6 4 9 5 7 10 6 4 6 6 7 5 3 6 4 8 8 9 11 12 12 12 13 14 14 14 14 13 14 15 15 15 14 13
Real Oviedo 6 13 17 17 5 11 13 14 11 7 10 13 10 7 6 10 11 11 11 9 9 7 8 10 10 10 10 11 11 13 13 14 13 13 13 14 13 14
Racing Santander 8 18 13 15 10 8 7 9 12 8 8 10 14 15 14 15 14 15 15 14 14 14 14 14 13 14 15 15 15 15 15 15 15 14 14 13 15 15
Alavés 10 4 3 2 8 13 16 18 17 19 17 18 18 19 17 17 17 17 18 19 19 19 18 18 17 17 17 17 17 17 16 16 16 16 16 16 17 16
Extremadura 11 15 18 18 20 20 19 20 20 20 20 19 20 20 20 18 19 19 20 18 20 20 19 19 20 18 19 18 18 18 18 18 18 17 17 17 16 17
Villarreal 20 20 20 11 14 14 15 17 19 16 18 16 13 11 12 14 15 13 13 15 15 15 15 16 16 16 16 16 16 16 17 17 17 18 18 18 18 18
Tenerife 17 14 9 13 16 17 17 13 14 17 19 20 19 18 19 20 20 20 17 17 17 17 20 20 18 19 18 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
Bản mẫu:Fb team Salamanca 9 19 10 16 11 12 8 11 13 14 12 15 16 16 18 19 18 18 19 20 18 18 17 17 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20

Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)

Vô địch
Vòng bảng UEFA Champions League 1999-2000
Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 1999-2000
Vòng bảng UEFA Cup 1999-2000
Vòng loại thứ ba UEFA Intertoto Cup 1999
Play-off xuống hạng Segunda División
Xuống hạng Segunda División

Kết quả thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ATH ATM BAR BET CEL ALA DEP ESP EXT MAL RAC Tây Ban Nha RMA ROV RSO Bản mẫu:Fb team Salamanca TEN VAL VLD VILL ZAR
Athletic Bilbao

1–2

1–3

0–0

0–0

5–0

2–1

2–2

0–0

1–0

2–0

2–3

3–5

0–0

1–0

2–0

2–0

2–1

2–0

2–0

Atlético Madrid

0–0

1–1

2–3

2–1

3–0

1–1

1–2

5–0

1–2

1–1

3–1

0–0

4–1

2–0

2–0

1–2

6–1

2–2

0–0

Barcelona

4–2

0–1

4–1

2–2

7–1

4–0

3–0

1–0

2–1

3–2

3–0

3–1

4–1

1–1

4–1

2–4

1–1

1–3

3–1

Betis

1–4

0–0

0–3

0–3

1–0

0–3

0–1

1–1

1–3

1–1

3–2

5–0

1–0

1–0

1–0

0–1

2–0

4–1

1–3

Celta de Vigo

3–2

0–1

0–0

4–0

1–1

0–0

2–0

5–1

4–2

3–0

5–1

6–2

2–2

1–0

2–0

2–2

0–0

4–1

2–0

Deportivo Alavés

1–2

2–0

1–4

0–0

2–0

2–1

1–1

0–1

2–0

0–1

1–1

2–2

2–1

1–0

3–1

0–1

2–0

2–1

1–0

Deportivo La Coruña

1–1

1–1

2–1

2–2

2–1

2–2

1–0

1–1

1–1

1–2

4–0

4–0

0–1

1–0

2–0

1–0

3–0

2–1

2–1

Espanyol

1–1

1–1

1–2

1–0

3–0

3–0

2–2

0–0

1–0

1–1

0–0

2–1

0–0

4–0

2–1

2–1

0–2

1–1

2–1

Extremadura

0–1

2–1

1–2

2–1

1–1

1–0

1–2

1–0

1–0

0–3

1–5

0–1

1–0

1–1

1–0

1–0

0–0

2–2

0–2

Mallorca

6–1

4–0

1–0

1–0

2–0

2–1

1–2

2–0

2–0

1–1

2–1

0–0

1–0

1–0

1–1

0–1

1–0

1–0

1–0

Racing Santander

2–0

2–3

0–0

1–0

2–2

2–0

1–1

0–2

3–1

1–0

1–3

0–0

0–1

4–1

0–0

0–1

0–2

1–2

2–4

Tây Ban Nha Real Madrid

0–1

4–2 2–2

0–1

1–2

3–2

3–1

2–0

2–0

2–1

2–2

2–1

3–2

3–1

4–0

3–1

3–2

4–1

3–2

Real Oviedo

0–0

3–1

2–1

0–1

1–3

1–0

1–2

1–1

1–0

1–3

1–0

1–0

2–1

3–2

0–1

2–2

0–0

0–0

1–2

Real Sociedad

3–1

3–2

0–2

1–0

2–0

2–1

2–0

1–2

2–0

0–1

2–0

3–2

3–3

4–0

1–1

1–1

1–0

1–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Salamanca

2–1

2–1

1–4

1–3

1–1

1–0

3–1

2–3

2–1

0–0

1–2

1–1

1–1

0–1

1–2

0–1

1–0

1–0

1–2

Tenerife

0–1

1–0

2–3

3–2

0–2

1–2

1–1

0–0

1–1

1–1

2–2

2–3

0–2

2–2

1–0

3–2

2–2

2–2

1–1

Valencia

1–0

4–1

1–3

5–1

2–2

5–0

0–0

1–2

1–1

3–0

3–0

3–1

3–0

2–0

1–0

1–1

0–1

1–0

1–1

Valladolid

0–3

1–0

0–1

0–3

2–1

3–0

0–1

2–1

0–0

1–0

0–0

0–1

2–1

0–0

4–1

2–1

3–1

1–0

1–1

Villarreal

0–1

2–1

2–3

3–4

1–1

2–0

1–2

2–2

1–1

0–2

3–0

0–2

0–0

1–1

5–0

2–5

1–0

2–1

1–1

Zaragoza

2–0

2–0

2–0

2–2

0–1

1–1

3–1

0–3

3–1

0–1

3–1

3–4

1–0

1–1

2–0

3–1

1–4

2–0

4–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Các trận Play-Off xuống/lên hạng mùa sau

[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi

CF Extremadura 0-2 Rayo Vallecano
Villarreal CF 0-2 Sevilla CF

Lượt về

Rayo Vallecano 2-0 CF Extremadura (tổng tỷ số 4-0)
Sevilla FC 1-0 Villarreal CF (tổng tỷ số 3-0)

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Pichichi

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Pichichi dành cho cầu thủ vua phá lưới của giải đấu.

STT Cầu thủ ghi bàn Số bàn Câu lạc bộ Số quả penalty thành công
1
Tây Ban Nha Raúl
25
Real Madrid
4
2
Brasil Rivaldo
24
Barcelona
5
3
Argentina Claudio López
21
Valencia
2
4
Tây Ban Nha Fernando Morientes
19
Real Madrid
0
Panama J. Dely Valdés
19
Real Oviedo
3
6
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Savo Milošević
17
Zaragoza
0
7
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Darko Kovačević
16
Real Sociedad
1
Tây Ban Nha Ismael Urzaiz
16
Athletic Bilbao
2
9
Hà Lan Patrick Kluivert
15
Barcelona
0
10
Argentina Turu Flores
14
Deportivo La Coruña
0
Hà Lan Roy Makaay
14
Tenerife
0
Bulgaria Lyuboslav Penev
14
Celta Vigo
5
13
România Gică Craioveanu
13
Villarreal
0
Tây Ban Nha Juan Sánchez
13
Celta Vigo
0
Croatia Alen Peternac
13
Valladolid
4
16
Hà Lan Phillip Cocu
12
Barcelona
0
Tây Ban Nha Dani García
12
Mallorca
1
Tây Ban Nha Víctor Sánchez
12
Racing Santander
3
Tây Ban Nha Manolo Alfaro
12
Villarreal
6
20
Tây Ban Nha Luis Enrique
11
Barcelona
0
Argentina Leonardo Biagini
11
Mallorca
4
Nigeria Finidi George
11
Betis
4
23
Tây Ban Nha Oli Álvarez
10
Betis
0
România Adrian Ilie
10
Valencia
0
Bồ Đào Nha Pauleta
10
Deportivo de La Coruña
1
26
Israel Haim Revivo
9
Celta Vigo
0
Tây Ban Nha Julen Guerrero
9
Athletic Bilbao
0
Tây Ban Nha José Mari
9
Atlético Madrid
1
  • Nguồn: Diario AS (trong báo), bản sao của ngày 21 tháng 6 năm 1999

Zamora Trophy

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Zamora Trophy dành cho thủ môn xuất sắc nhất giải đấu.

STT Thủ môn Số bàn để lọt lưới Số trận Trung bình Đội
1
Argentina Carlos Roa
29
35
0.83
Mallorca
2
Tây Ban Nha Toni Jiménez
38
38
1
Espanyol
3
Tây Ban Nha Santiago Cañizares
39
38
1.03
Valencia
4
Pháp Richard Dutruel
39
37
1.05
Celta de Vigo
5
Cameroon Jacques Songo'o
40
37
1.08
Deportivo La Coruña
6
Tây Ban Nha César Sánchez
42
38
1.11
Valladolid
7
Tây Ban Nha Alberto López
41
37
1.11
Real Sociedad
7
Tây Ban Nha Imanol Etxeberria
41
37
1.11
Athletic Bilbao
9
Hà Lan Ruud Hesp
42
37
1.14
Barcelona
10
Bỉ Ronny Gaspercic
37
31
1.19
Extremadura
  • Nguồn: Diario AS, bản sao báo lưu ngày 21/6/1999.

Giải thưởng Fair Play

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ mùa này, Giải thưởng Fair Play chính thức được trao.

STT Câu lạc bộ Điểm
1 Extremadura 38
2 Mallorca 45
3 Espanyol 48

Nguồn:El Mundo Deportivo [5]

Giải thưởng Pedro Zaballa

[sửa | sửa mã nguồn]

Dành cho Atletico Madrid và hội cổ động viên của Valencia.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Barcelona 7-1 Deportivo Alavés”. LFP. ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ “Extremadura 1-5 Real Madrid”. LFP. ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ “Celta 6-2 Real Oviedo”. LFP. ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  4. ^ “Athletic Bilbao 3-5 Real Oviedo”. LFP. ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ “Premio Juego Limpio para el Espanyol” [Fair-Play Award for Espanyol] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Mundo Deportivo. ngày 1 tháng 7 năm 1999. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2010.
  6. ^ “Ganadores del Trofeo Pedro Zaballa” [Pedro Zaballa sward Winners] (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2010.