Lion Heart (bài hát)
Giao diện
"Lion Heart" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Girls' Generation | ||||
từ album Lion Heart | ||||
Phát hành | 18 tháng 8 năm 2015 | |||
Thể loại | Bubblegum pop | |||
Thời lượng | 3:45 | |||
Hãng đĩa | SM Entertainment | |||
Sáng tác |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Girls' Generation | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Lion Heart" trên YouTube |
"Lion Heart" là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation được phát hành vào ngày 18 tháng 8 năm 2015. Bài hát là đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ năm Lion Heart của nhóm.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Hàng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Doanh số
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Doanh số |
---|---|
Hàn Quốc (nhạc số)[5] | 911.721 |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình âm nhạc | Ngày |
---|---|
SBS MTV The Show | 25 tháng 8 năm 2015 |
1 tháng 9 năm 2015 | |
8 tháng 9 năm 2015 | |
MBC Music Show Champion | 26 tháng 8 năm 2015 |
2 tháng 9 năm 2015 | |
9 tháng 9 năm 2015 | |
Mnet M Countdown | 27 tháng 8 năm 2015 |
3 tháng 9 năm 2015 | |
10 tháng 9 năm 2015 | |
KBS2 Music Bank | 28 tháng 8 năm 2015 |
4 tháng 9 năm 2015 | |
11 tháng 9 năm 2015 | |
18 tháng 9 năm 2015 | |
MBC Show! Music Core | 29 tháng 8 năm 2015 |
5 tháng 9 năm 2015 | |
12 tháng 9 năm 2015 | |
19 tháng 9 năm 2015 | |
SBS Inkigayo | 30 tháng 8 năm 2015 |
6 tháng 9 năm 2015 | |
13 tháng 9 năm 2015 |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Ngày phát hành | Định dạng |
---|---|---|
Hàn Quốc[6] | 21 tháng 8 năm 2015 | Contemporary hit radio |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gaon Digital Chart: August 16–22, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Japan Hot 100 – ngày 14 tháng 9 năm 2015”. Billboard (bằng tiếng Nhật). ngày 14 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015.
- ^ “World Digital Songs: ngày 5 tháng 9 năm 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Digital Chart of 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Download Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
- ^ = ngày 21 tháng 8 năm 2015 “KBS Playlist – ngày 21 tháng 8 năm 2015” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). KBS Radio. Korean Broadcasting System. ngày 21 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.[liên kết hỏng]