Lithi succinat
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
ECHA InfoCard | 100.163.153 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C4H5LiO4 |
Khối lượng phân tử | 124.02 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Lithium succinate, muối lithium của axit succinic, là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị viêm da tiết bã nhờn [1] và được đề xuất để điều trị mụn cóc anogenital.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Leeming JP (1993). “Use of topical lithium succinate in the treatment of seborrhoeic dermatitis”. Dermatology. 187 (2): 149–50. doi:10.1159/000247228. PMID 8358107.
- ^ Ward KA, Armstrong KD, Maw RD, Winther MD, Gilburt SJ, Dinsmore WW (1997). “A pilot study to investigate the treatment of anogenital warts with Topical Lithium Succinate cream (8% lithium succinate, 0.05% zinc sulphate)”. International Journal of STD & AIDS. 8 (8): 515–7. doi:10.1258/0956462971920677. PMID 9259500.