Márcio Giovanini
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Márcio Fabiano Giovanini | ||
Ngày sinh | 17 tháng 10, 1978 | ||
Nơi sinh | Londrina, Paraná, Brasil | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ[1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Navibank Sài Gòn F.C. | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2001 | Malutrom | 2 | (0) |
2001–2002 | 1. FC Saarbrücken | 18 | (0) |
2002–2004 | Fortaleza | 14 | (0) |
2004–2005 | Maccabi Tel Aviv | 17 | (0) |
2005 | Charleroi | 1 | (0) |
2005–2006 | Naval 1º de Maio | ||
2006–2007 | Maccabi Petah Tikva | 22 | (0) |
2007–2008 | Maccabi Herzliya | 12 | (0) |
2008–2009 | Veria | 11 | (1) |
2009 | Campinense | 4 | (0) |
2009–10 | Mes Kerman | 25 | (2) |
2011 | Navibank Sài Gòn | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 6 năm 2010 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 6 năm 2009 |
Márcio Fabiano Giovanini (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1978) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil gốc Ý. Ông từng thi đấu cho Navibank Sài Gòn F.C. tại V-League 1.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Marcio Giovanini”. IMScouting. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Marcio Giovanini”. sambafoot.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2009.
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Brasil
- Sinh năm 1978
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Việt Nam
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Navibank Sài Gòn
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Saarbrücken
- Cầu thủ bóng đá Associação Naval 1º de Maio
- Trung vệ bóng đá