Bước tới nội dung

Malawimonadidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Malawimonadida)

Malawimonadidae
Malawimonas jakobiformis
Phân loại khoa học e
Ngành: Loukozoa
Lớp: Malawimonadea
Bộ: Malawimonadida
Họ: Malawimonadidae
O’Kelly & Nerad 1999
Các chi

Malawimonadidae là một nhóm Eukaryota đơn bào, có tầm quan trọng vượt trội trong việc hiểu biết về phát sinh loài của Eukaryota.[2][3][4][5]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Scotokaryota

Metamonada Cavalier-Smith 1987 emend. Cavalier-Smith 2003

Opimoda

Ancyromonadida Cavalier-Smith 1998 emend. Atkins 2000

Malawimonadea Cavalier-Smith 2003

Amorphea

Amoebozoa Lühe 1913 emend. Cavalier-Smith 1998

Obazoa

Breviatea Cavalier-Smith 2004

Apusomonadida Karpov & Mylnikov 1989

Opisthokonta

CRuMs[6]

Mantamonadida Cavalier-Smith 2004

Rigifilida Karpov & Mylnikov 1989

Diphylleida Cavalier-Smith 1993

Phân loại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Malawimonas. BioLib.
  2. ^ “Malawimonadidae”. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ Ruggiero; và đồng nghiệp (2015), “Higher Level Classification of All Living Organisms”, PLOS ONE, 10 (4): e0119248, Bibcode:2015PLoSO..1019248R, doi:10.1371/journal.pone.0119248, PMC 4418965, PMID 25923521
  4. ^ Silar, Philippe (2016), “Protistes Eucaryotes: Origine, Evolution et Biologie des Microbes Eucaryotes”, HAL Archives-ouvertes: 1–462
  5. ^ Heiss, Aaron A.; Kolisko, Martin; Ekelund, Fleming; Brown, Matthew W.; Roger, Andrew J.; Simpson, Alastair G. B.; và đồng nghiệp (2018). “Combined morphological and phylogenomic re-examination of malawimonads, a critical taxon for inferring the evolutionary history of eukaryotes”. Royal Society Open Science. 5 (4): 171707. Bibcode:2018RSOS....571707H. doi:10.1098/rsos.171707. PMC 5936906. PMID 29765641.
  6. ^ Brown, Matthew W; Heiss, Aaron A; Kamikawa, Ryoma; Inagaki, Yuji; Yabuki, Akinori; Tice, Alexander K; Shiratori, Takashi; Ishida, Ken-Ichiro; Hashimoto, Tetsuo (19 tháng 1 năm 2018). “Phylogenomics Places Orphan Protistan Lineages in a Novel Eukaryotic Super-Group”. Genome Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 10 (2): 427–433. doi:10.1093/gbe/evy014. ISSN 1759-6653. PMC 5793813. PMID 29360967.
  7. ^ Cavalier-Smith T (2013). “Early evolution of eukaryote feeding modes, cell structural diversity, and classification of the protozoan phyla Loukozoa, Sulcozoa, and Choanozoa”. Eur J Protistol. 49 (2): 115–78. doi:10.1016/j.ejop.2012.06.001. PMID 23085100.
  8. ^ Heiss, Aaron A.; Kolisko, Martin; Ekelund, Fleming; Brown, Matthew W.; Roger, Andrew J.; Simpson, Alastair G. B.; và đồng nghiệp (2018). “Combined morphological and phylogenomic re-examination of malawimonads, a critical taxon for inferring the evolutionary history of eukaryotes”. Royal Society Open Science. 5 (4): 171707. Bibcode:2018RSOS....571707H. doi:10.1098/rsos.171707. PMC 5936906. PMID 29765641.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]