Miami Gardens, Florida
Giao diện
City of Miami Gardens, Florida | |
---|---|
— City — | |
Location in Miami-Dade and the state of Florida. | |
Tọa độ: 25°56′31,64″B 80°16′11,71″T / 25,93333°B 80,26667°T | |
Quốc gia | United States |
Bang | Florida |
Quận | Miami-Dade |
Thành lập | 13 tháng 5 năm 2003 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Shirley Gibson |
Diện tích | |
• Đất liền | 20 mi2 (51,8 km2) |
• Mặt nước | 0,0 mi2 (0,0 km2) |
Độ cao | 7 ft (2 m) |
Dân số (2010)[1] | |
• City | 107,167 |
• Mật độ | 5,878,4/mi2 (2,057,25/km2) |
• Vùng đô thị | 5.564.635 |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại | 305 |
FIPS code | 12-450502 |
GNIS feature ID | 02867543 |
Trang web | http://www.miamigardens-fl.gov/ |
Miami Gardens, Florida là một thành phố thuộc quận Miami-Dade trong bang Florida, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là 51,8 km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 107.167 người. Đây là thành phố lớn nhất trong số các thành phố có đa số dân người Mỹ gốc Phi ở bang Florida.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Census 2010: Florida”. USA TODAY News. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.