Microhyla fusca
Giao diện
Microhyla fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Chi: | Microhyla |
Loài: | M. fusca
|
Danh pháp hai phần | |
Microhyla fusca Andersson, 1942 |
Microhyla fusca là một loài ếch trong Microhylidae. Chúng là loài đặc hữu của Việt Nam.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm nước, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ van Dijk, P.P. & Ohler, A. (2004). “Microhyla fusca”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Microhyla fusca tại Wikispecies
- Andersson, 1942: A small collection of frogs from Annam collected in the years 1938-1939 by Bertil Björkegren. Arkiv för Zoologi, vol. 34, tr. 1-11.
- van Dijk, P.P. & Ohler, A. 2004. Microhyla fusca. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Microhyla fusca tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).