Nazaré Paulista
Giao diện
Município de Nazaré Paulista | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1676 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Mário Antônio Pinheiro | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Bragança Paulista | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Bom Jesus dos Perdões, Guarulhos, Igaratá, Mairiporã, Atibaia, Piracaia e Santa Isabel. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 90 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 326,542 km² | ||||
Dân số | 15.168 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 50,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 845 mét | ||||
Khí hậu | tropical de altitude Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,746 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 79.661.587,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.137,47 IBGE/2003 |
Nazaré Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º10'52" độ vĩ nam và kinh độ 46º23'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 845 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.815 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.410
- Dân số thành thị: 5.830
- Dân số nông thôn: 8.580
- Nam giới: 7.427
- Nữ giới: 6.983
Mật độ dân số (người/km²): 44,12
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,80
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,47
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,82%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,746
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,666
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,762
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,810
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.