Neophascogale lorentzi
Giao diện
Neophascogale lorentzii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Tông (tribus) | Dasyurini |
Chi (genus) | Neophascogale Stein, 1933 |
Loài (species) | N. lorentzii |
Danh pháp hai phần | |
Neophascogale lorentzii (Jentink, 1911)[2] | |
Phân bố |
Neophascogale lorentzii là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Jentink mô tả năm 1911.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Woolley, P., Leary, T., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Dickman, C. & Lunde, D. (2008). Neophascogale lorentzii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neophascogale lorentzi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 234. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Neophascogale lorentzi tại Wikimedia Commons