Pavel Pavlovich Alikin
Giao diện
Cùng với F.K. Ufa năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pavel Pavlovich Alikin | ||
Ngày sinh | 6 tháng 3, 1984 | ||
Nơi sinh | Perm, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Ufa | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Amkar Perm | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2007 | F.K. Amkar Perm | 10 | (0) |
2007 | FC Salyut-Energia Belgorod | 5 | (0) |
2008 | F.K. Dynamo-Voronezh Voronezh | 29 | (2) |
2009 | FC Chita | 17 | (0) |
2010 | FC SKA-Energiya Khabarovsk | 5 | (0) |
2011– | F.K. Ufa | 180 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Pavel Pavlovich Alikin (tiếng Nga: Павел Павлович Аликин; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nga.[1] Anh chơi ở vị trí trung vệ cho F.K. Ufa.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2005 cho F.K. Amkar Perm.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Amkar Perm | 2003 | FNL | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2004 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
2005 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||||
2006 | 9 | 0 | 3 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||||
2007 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
Tổng cộng | 10 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
FC Salyut-Energiya Belgorod | 2007 | FNL | 5 | 0 | 0 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||
F.K. Dynamo Voronezh | 2008 | PFL | 29 | 2 | 1 | 0 | – | – | 30 | 2 | ||
FC Chita | 2009 | FNL | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 18 | 0 | ||
FC SKA-Energia Khabarovsk | 2010 | 5 | 0 | 0 | 0 | – | – | 5 | 0 | |||
F.K. Ufa | 2011–12 | PFL | 34 | 2 | 1 | 0 | – | – | 35 | 2 | ||
2012–13 | FNL | 19 | 0 | 0 | 0 | – | – | 19 | 0 | |||
2013–14 | 34 | 1 | 1 | 0 | – | 2[a] | 0 | 37 | 1 | |||
2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 21 | 2 | 0 | 0 | – | – | 21 | 2 | |||
2015–16 | 17 | 1 | 1 | 0 | – | – | 18 | 1 | ||||
2016–17 | 27 | 0 | 4 | 0 | – | – | 31 | 0 | ||||
2017–18 | 28 | 1 | 0 | 0 | – | – | 28 | 1 | ||||
Tổng cộng | 180 | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 189 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 246 | 9 | 16 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 264 | 9 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hai lần ra sân in promotion play-offs
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Á quân Cúp quốc gia Nga: 2008 (thi đấu giai đoạn đầu mùa giải 2007/08 cho F.K. Amkar Perm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Alikin Pavel Pavlovich”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập 5 tháng 8 năm 2014.