Psammophis schokari
Giao diện
Psammophis schokari | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Psammophiidae |
Chi: | Psammophis |
Loài: | P. schokari
|
Danh pháp hai phần | |
Psammophis schokari (Forskal, 1775) | |
Psammophis schokari là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Forskal mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wilms, T., Wagner, P., Els, J., Al Johany, A.M.H., Amr, Z.S.S., Orlov, N.L., Shafiei Bafti, S., Baha El Din, S., Mateo, J.A., Geniez, P., Böhme, W., Hraoui-Bloquet, S., Papenfuss, T., Ananjeva, N.B., Borkin, L., Milto, K., Golynsky, E., Rustamov, A, Nuridjanov, D. & Munkhbayar, K. (2021). “Psammophis schokari”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T164704A1069614. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T164704A1069614.en. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Psammophis schokari”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Psammophis schokari
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Psammophis schokari.
- Forskål, P. 1775 Descriptiones animalium, avium, amphibiorum, piscium, insectorum, vermium; quae in itinere Orientali observavit Petrus Forskål. Mölleri, Hauniae, xxxiv + 164 pp.
- Marx, H. 1988 The colubrid snake, Psammophis schokari, from the Arabian Peninsula. Fieldiana Zool. New Ser. 40 (1383): 1-16
- Psammophis schokari tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
- http://itgmv1.fzk.de/www/itg/uetz/herp/photos/Psammophis_schokari.jpg Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine
- http://www.podarcis.nl/downloads/2001/2/eng/OmanDeel422001Eng.pdf[liên kết hỏng]