Rincão
Giao diện
Município de Rincão | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 24 tháng 12 năm 1909 | ||||
Nhân xưng | rinconense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Therezinha Ignez Servidoni | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araraquara | ||||
Microrregião | Araraquara | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 313,422 km² | ||||
Dân số | 10.807 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 32,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 530 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,777 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 170.334.085,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 16.505,24 IBGE/2003 |
Rincão là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º35'13" độ vĩ nam và kinh độ 48º04'15" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 530 m. Dân số năm 2004 ước tính là 10 317 người. Đô thị này có diện tích 314,27 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 10.330
- Urbana: 8.257
- Rural: 2.073
- Homens: 5.226
- Mulheres: 5.104
Mật độ dân số (người/km²): 32,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,40
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,19
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,59
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,86%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,777
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,675
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,803
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,853
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.